Các ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm sàn
năng khiếu
|
Điểm chuẩn
NV2
|
Điểm xét tuyển NV3
|
Chỉ tiêu NV3
|
- Sư phạm Âm nhạc
|
01
|
N
|
7
|
11
|
11
|
20
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
02
|
H
|
10
|
11
|
11
|
20
|
Việt Nam Học (Chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịch tiếng Việt, Anh, Pháp, Trung, Nhật, Nga, và tiếng Hàn)
|
03
|
C
|
|
11
|
11
|
30
|
D1
|
|
10
|
10
|
Thông tin-Thư viện
|
04
|
C
|
|
11
|
11
|
20
|
Quản lí văn hóa
|
05
|
R
|
5
|
11
|
11
|
20
|
Hội họa (chuyên ngành: Điêu khắc, Sơn mài, Sơn dầu, Lụa)
|
06
|
H
|
10
|
11
|
11
|
10
|
Thanh nhạc
|
07
|
N
|
8
|
11
|
11
|
5
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Nhà hàng - Khách sạn, Lữ hành, An ninh khách sạn, Kế toán du lịch)
|
08
|
D1
|
|
10
|
10
|
40
|
Quản trị văn phòng
|
09
|
C
|
|
11
|
11
|
30
|
Sáng tác âm nhạc
|
10
|
N
|
10
|
11
|
11
|
5
|
Nhạc cụ dân tộc
|
11
|
N
|
10
|
11
|
11
|
5
|
Nhạc cụ Tây phương
|
12
|
N
|
10
|
11
|
11
|
5
|
Mĩ thuật ứng dụng (chuyên ngành: Đồ họa ứng dụng, Trang trí nội thất, Thiết kế thời trang)
|
13
|
H
|
10
|
11
|
11
|
10
|
Thư kí văn phòng
|
14
|
C
|
|
11
|
11
|
10
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
15
|
C
|
|
11
|
11
|
10
|
D1
|
|
10
|
10
|
Biểu diễn Múa (Chuyên ngành: Diễn viên múa, Biên đạo múa)
|
16
|
S
|
10
|
11
|
11
|
5
|
Diễn viên Sân khấu (Chuyên ngành: Diễn viên Tuồng, Diễn viên Dân ca, Diễn viên kịch nói)
|
17
|
S
|
10
|
11
|
11
|
5
|