Xét tuyển NV3 – ĐH Phú Xuân, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng, ĐH Quang Trung

Trường ĐH Dân lập Phú Xuân

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
NV3

Điểm xét
NV3

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

561

 

- Công nghệ thông tin

101

A,D1

50

13/13

- Điện - Điện tử

102

A

45

13

- Kế toán

401

A,D1

15

13/13

- Tài chính ngân hàng

402

A,D1

20

13/13

- Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị kinh doanh)

403

A,D1

70

13/13

- Ngữ văn (văn học)

601

C

60

14

- Lịch sử

602

C

70

14

- Việt Nam học (chuyên ngành địa lí du lịch)

603

C

65

14

- Việt Nam học (chuyên ngành văn hoá du lịch)

604

C,D1

65

14/13

- Tiếng Anh

701

D1

55

13

- Tiếng Trung

704

D1,2,3,4,5,6

46

13

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

20

Xét điểm ĐH, CĐ

- Công nghệ thông tin

C65

A, D1,2,3,4,5,6

20

10/10

 

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
NV3

Điểm xét NV3

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

466

 

- Xây dựng dân dụng & công nghiệp

103

A

89

13

- Xây dựng cầu đường

104

A

53

13

- Kĩ thuật hạ tầng đô thị (cấp thoát nước, kĩ thuật hạ tầng đô thị)

105

A

43

13

- Quản lí xây dựng

106

A

53

13

- Kế toán

401

A,D1,2,3,4

86

13/13

- Tài chính - ngân hàng

402

A,D1,2,3,4

74

13/13

- Quản trị kinh doanh ( Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị tài chính)

403

A,D1,2,3,4

52

13/13

- Tiếng Anh

701

D1

16

13

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

109

Xét điểm ĐH, CĐ

- Kế toán

C66

A,D1,2,3,4

37

10/10

- Tài chính ngân hàng

C65

A,D1,2,3,4

46

10/10

- Quản trị kinh doanh

C68

A,D1,2,3,4

26

10/10

 

Trường ĐH Quang Trung

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
NV3

Điểm xét NV3

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

400

 

- Tin học ứng dụng

101

A,D1

60

13/13

- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

102

A,D1

60

13/13

- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại và dịch vụ)

401

A,D1

60

13/13

- Kinh tế nông nghiệp

405

A,B

60

13/14

- Kế toán

406

A,D1

50

13/13

- Tài chính - Ngân hàng

407

A,D1

50

13/13

- Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế quản lí đô thị và môi trường)

408

A,D1

60

13/13

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

300

Xét điểm ĐH, CĐ

- Tin học ứng dụng

C65

A,D1

60

10/10

- Quản trị kinh doanh

C66

A,D1

60

10/10

- Kế toán

C68

A,D1

60

10/10

- Tài chính - Ngân hàng

C67

A,D1

60

10/10

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C69

A,D1

60

10/10

Ghi chú: Đối tượng cách nhau 1 điểm và khu vực kế tiếp cách nhau 1 điểm

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang