Điểm chuẩn NV2 - Trường ĐH Thành Tây

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

Khoa học máy tính. Gồm các chuyên ngành: Mạng máy tính truyền thông và hệ thống thông tin

101

A,
D
1,2.3.4.5.6

13

Kỹ thuật xây dựng công trình. Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng công trình giao thông, Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

102

A,V

A:13
V:12

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh. Gồm các chuyên ngành: Nhà máy Nhiệt - Điện, Máy và thiết bị thực phẩm

114

A

13

Lâm nghiệp. Chuyên ngành Lâm sinh, Cây xanh đô thị và thiết kế cảnh quan, Chế biến lâm sản.

301

A,B

A:13
B:14

Công nghệ sinh học.  Gồm các chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thực phẩm, Công nghệ sinh học an toàn thực phẩm, công nghệ sinh học môi trường.

302

A,B

A:13
B:14

Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp và ngân hàng, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh du lịch.

401

A,D1,2.3.4.5.6

13

Tiếng Anh. Gồm 2 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh phiên dịch

701

D1

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

Kế toán

C65

A,
D
1,2.3.4.5.6

13

Tài chính – Ngân hàng

C66

A,
D
1,2.3.4.5.6

13

Tiếng Anh

C67

D1

13

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang