Xét tuyển NV3 – Một số trường CĐ khu vực phía Nam

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE

 


 ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
NV3

Điểm xét NV3

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

239

Xét điểm ĐH, CĐ

- Giáo dục Mầm Non

01

M,D1

20

10/10

- Công nghệ kĩ thuật điện

04

A

33

10

- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

05

A

25

10

- Công nghệ kĩ thuật ô tô

06

A

46

10

- Kế toán

07

A

52

10

- Quản trị kinh doanh

08

A

11

10

- Chế biến thủy sản

09

A,B

28

10/11

- Việt Nam học (Văn hóa - du lịch)

11

C

24

11

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM BÀ RỊA - VŨNG TÀU

 


 ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
NV3

Điểm xét NV3

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm

 

 

20

Xét điểm ĐH, CĐ

- Sư phạm Tin

01

A

10

10

- Sư phạm Công nghệ

02

A,B

10

10/11

Các ngành đào tạo ngoài sư phạm

 

 

40

 

- Quản trị kinh doanh

08

A,D1

10

10/10

- Kiểm soát và bảo vệ môi trường

09

B

10

11

- Việt Nam học

10

C,D1

10

11/10

- Quản trị văn phòng

11

C,D1

10

11/10

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM VĨNH LONG

 


 ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
NV3

Điểm xét NV3

Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:

 

 

125

Xét điểm ĐH, CĐ

- Tiếng Anh (TM-DL)

03

D1

37

10

- Việt Nam học

05

C

43

11

- Quản trị văn phòng

04

C,D1

9

11/10

- Thư kí văn phòng

09

C,D1

36

11/10

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG

 


 ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
NV3

Điểm xét NV3

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

344

Xét điểm ĐH, CĐ

- Công nghệ thông tin

01

A

67

10

- Điện - Điện tử - Điện lạnh

02

A

59

10

- Công nghệ hóa học (Hoá thực phẩm)

03

A

91

10

- Kế toán

04

A,D1

75

10/10

- Thư kí văn phòng

05

C

27

11

- Tiếng Anh

06

D1

5

10

- Tài chính- Ngân hàng

07

A,D1

20

10/10

 

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI

 


 ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
NV3

Điểm xét NV3

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

259

Xét điểm ĐH, CĐ

- Công nghệ Kĩ thuật ô tô

01

A,D1

 

10/10

- Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử

03

A,D1

 

10/10

- Công nghệ Thông tin

04

A,D1

 

10/10

- Công nghệ Cơ - Điện tử

05

A,D1

 

10/10

- Công nghệ Thực phẩm

06

A,B

 

10/11

- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

07

A

 

10

- Công nghệ Kĩ thuật môi trường

08

A,B

 

10/11

- Kế toán

21

A,D1

 

10/10

- Quản trị kinh doanh

22

A,D1

 

10/10

- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch, Quản trị Khách sạn - Nhà hàng)

23

A,C,D1

 

10/11/10

- Quản trị Văn phòng

25

A,D1

 

10/10

- Tiếng Anh

26

D1

 

10

 

 

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang