Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Nha Trang
Chiều 11-8 Trường ĐH Nha Trang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 Hệ Đại học
Điểm chuẩn hệ ĐH đào tạo tại Nha Trang:
|
Tên ngành, nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Nhóm ngành Khai thác hàng hải
|
101
|
A
|
13.0
|
13,0
|
Nhóm ngành Cơ khí
|
102
|
Ngành Công nghệ cơ - điện tử
|
104
|
A
|
13.5
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
105
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
109
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản
|
301
|
B
|
16.0
|
14,0
|
Ngành Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
13.0
|
13,0
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
103
|
A, D1
|
13.5
|
13,5
|
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm
|
201
|
A
|
13.5
|
13,0
|
B
|
16.5
|
14,0
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
110
|
A
|
13.5
|
13,0
|
B
|
16.5
|
14,0
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
14.5
|
14,0
|
D1, D3
|
13.5
|
14,0
|
Điểm chuẩn hệ ĐH đào tạo tại Phân hiệu Kiên Giang:
Ngành Kế toán (mã ngành 401): điểm chuẩn khối A và D = 13,0.
|
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 Hệ Cao đẳng
- Tại Nha Trang: Điểm chuẩn khối A và D = 11,5; khối B = 12,5.
- Tại Phân hiệu Kiên Giang: điểm chuẩn bằng điểm sàn CĐ theo khối. Khối A và D = 10,0; khối B = 11,0.
Xét tuyển nguyện vọng 2
Hệ ĐH đào tạo tại Nha Trang:
Xét tuyển theo từng ngành của từng khối, mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1 điểm.
|
Tên ngành, nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Điểm xét tuyển NV2
|
Khối
|
Số lượng tuyển
|
Nhóm ngành Khai thác hàng hải:
|
101
|
13,0
|
A
|
100
|
- Ngành Khai thác thủy sản
|
- Ngành An toàn hàng hải
|
- Ngành Điều khiển tàu biển
|
Nhóm ngành Cơ khí:
|
102
|
13,0
|
A
|
150
|
- Ngành Đóng tàu thủy
|
- Ngành Động lực tàu thủy
|
- Ngành Thiết kế tàu thủy
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
- Ngành Công nghệ chế tạo máy
|
Ngành Công nghệ cơ - điện tử
|
104
|
13,0
|
A
|
50
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
105
|
13,0
|
A
|
50
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
109
|
13,0
|
A
|
50
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản:
|
301
|
14,0
|
B
|
150
|
- Ngành Nuôi trồng thủy sản
|
- Ngành Bệnh học thủy sản
|
- Ngành Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản
|
Ngành Tiếng Anh
|
751
|
13,0
|
D1
|
80
|
Ngành Công nghệ thông tin
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế
|
103
|
13,5
|
A, D1
|
100
|
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm:
|
201
|
13,0
|
A
|
100
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm
|
- Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
|
- Ngành Công nghệ sinh học
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
110
|
13,0
|
A
|
50
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh
|
401
|
14,0
|
A, D1, D3
|
200
|
- Ngành Kinh tế và quản lý thủy sản
|
- Ngành Kinh tế thương mại
|
- Ngành Quản trị kinh doanh
|
- Ngành Quản trị kinh doanh du lịch
|
- Ngành Kế toán
|
- Ngành Tài chính
|
Đào tạo trình độ ĐH tại Phân hiệu Kiên Giang:
Có ba ngành đào tạo: công nghệ chế biến thủy sản hoặc công nghệ thực phẩm (201 - khối A, B), kế toán (401 - khối A, D), nuôi trồng thủy sản (301 - khối B). Điểm chuẩn bằng điểm sàn ĐH theo khối (A-D: 13, B: 14). Số lượng tuyển mỗi ngành là 80.
|
Đào tạo trình độ CĐ:
- Tại Nha Trang: không xét tuyển NV2.
- Tại Phân hiệu Kiên Giang: điểm chuẩn bằng điểm sàn CĐ (A-D: 10, B: 11).
|
