Điểm chuẩn 2009 – ĐH Nghệ thuật, ĐH khoa học và ĐH Sư phạm (ĐH Huế)
Chiều 9-8-2009, Hội đồng tuyển sinh của ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn chính thức các ngành của tất cả các trường ĐH và khoa thành viên. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mức chênh lệch điêm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 của 3 trường: ĐH Nghệ thuật, ĐH Khoa học, ĐH Sư phạm:
Điểm chuẩn NV1:
Ngành
|
Mã ngành
|
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Trường ĐH Nghệ thuật (DHN)
|
|
|
|
|
Hội họa
|
801
|
|
35,5
|
26,0
|
Điêu khắc
|
802
|
|
27,5
|
23,5
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
803
|
|
30,5
|
32,5
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
804
|
|
30,5
|
32,5
|
Đồ họa
|
805
|
|
|
24,5
|
Trường ĐH Khoa học (DHT)
|
|
|
|
|
Toán học
|
101
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Tin học
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Vật lý
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Kiến trúc công trình
|
104
|
V
|
22,0
|
23,5
|
Điện tử - Viễn thông
|
105
|
A
|
16,5
|
15,0
|
Toán tin ứng dụng
|
106
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Hóa học
|
201
|
A
|
13,5
|
14,0
|
Địa chất
|
202
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Địa chất công trình và địa chất thủy văn
|
203
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Sinh học
|
301
|
B
|
19,5
|
14,0
|
Địa lý
|
302
|
A
|
13,0
|
13,0
|
B
|
16,0
|
14,0
|
Khoa học môi trường
|
303
|
A
|
15,0
|
14,0
|
B
|
22,0
|
20,0
|
Công nghệ sinh học
|
304
|
A
|
|
15,0
|
B
|
22,0
|
20,0
|
Luật
|
501
|
C
|
16,5
|
17,5
|
Văn học
|
601
|
C
|
14,0
|
15,0
|
Lịch sử
|
602
|
C
|
15,0
|
14,5
|
Triết học
|
603
|
A
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Hán-Nôm
|
604
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Báo chí
|
605
|
C
|
16,0
|
16,0
|
Công tác xã hội
|
606
|
C
|
14,0
|
15,0
|
Xã hội học
|
607
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Ngôn ngữ
|
608
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
|
14,0
|
Đông phương học
|
609
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS)
|
|
|
|
|
SP Toán
|
101
|
|
17,0
|
17,5
|
SP Tin học
|
102
|
|
13,0
|
13,0
|
SP Vật lý
|
103
|
|
16,0
|
15,5
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
|
13,0
|
13,0
|
SP Công nghệ thiết bị trường học
|
105
|
A
|
|
13,5
|
B
|
|
14,0
|
SP Hóa
|
201
|
|
15,0
|
18,0
|
SP Sinh học
|
301
|
|
20,0
|
16,0
|
sp Kỹ thuật nông lâm
|
302
|
|
17,0
|
14,0
|
Tâm lý Giáo dục
|
501
|
|
14,0
|
14,5
|
Giáo dục chính trị
|
502
|
|
16,0
|
15,0
|
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng
|
503
|
|
14,0
|
15,5
|
SP Ngữ văn
|
601
|
|
17,0
|
18,5
|
SP Lịch sử
|
602
|
|
18,0
|
19,0
|
SP Địa lý
|
603
|
|
18,0
|
18,5
|
Giáo dục tiểu học
|
901
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
SP Mẫu giáo
|
902
|
M
|
14,0
|
13,5
|
Các ngành liên kết đào tạo ĐH:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn 2009
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
142
|
A
|
13,0
|
SP Hóa học
|
213
|
A
|
13,0
|
SP Sinh học
|
312
|
B
|
14,0
|
SP Kỹ thuật nông lâm
|
321
|
B
|
14,0
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường ĐH An Giang
|
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng
|
503
|
C
|
15,0
|
Xét tuyển NV2
Hồ sơ xét tuyển gồm: bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH, ĐH Huế, số 2 Lê Lợi, Huế (chỉ nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 25-8 đến 10-9-2009 (theo dấu bưu điện).
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu NV2 - 2009
|
Trường ĐH Khoa học (DHT)
|
Toán học
|
101
|
A
|
14,0
|
40
|
Tin học
|
102
|
A
|
13,0
|
34
|
Vật lý
|
103
|
A
|
13,0
|
26
|
Toán tin ứng dụng
|
106
|
A
|
14,0
|
42
|
Địa chất
|
202
|
A
|
13,0
|
36
|
Địa chất công trình và địa chất thủy văn
|
203
|
A
|
13,0
|
37
|
Triết học
|
603
|
A
|
13,0
|
42
|
Triết học
|
603
|
C
|
14,0
|
Hán-Nôm
|
604
|
C
|
14,0
|
30
|
Ngôn ngữ
|
608
|
C
|
14,0
|
35
|
Ngôn ngữ
|
608
|
D1
|
14,0
|
Đông phương học
|
609
|
C
|
14,0
|
29
|
Đông phương học
|
609
|
D1
|
14,0
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS)
|
SP Tin học
|
102
|
A
|
13,0
|
34
|
SP Kỹ thuật công nghiệp (A) - trúng tuyển học tại thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
104
|
|
13,0
|
29
|
SP Công nghệ thiết bị trường học
|
105
|
A
|
13,5
|
4
|
SP Công nghệ thiết bị trường học
|
105
|
B
|
14,0
|
Các ngành liên kết đào tạo ĐH:
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tỉnh Tây Ninh. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh)
|
142
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
A
|
13,0
|
32
|
213
|
SP Hóa học
|
A
|
13,0
|
24
|
312
|
SP Sinh học
|
B
|
14,0
|
28
|
321
|
SP Kỹ thuật nông lâm
|
B
|
14,0
|
34
|