Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Quảng Nam
Ngày 10-8, Trường ĐH Quảng Nam đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường và điểm nhận hồ sơ xét NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 hệ Đại học:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Sư phạm Toán
|
100
|
A
|
|
13,0
|
Sư phạm Vật lý
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Sư phạm Ngữ văn
|
102
|
C
|
14,5
|
14,0
|
Sư phạm Sinh - KTNN
|
109
|
B
|
|
14,0
|
Giáo dục tiểu học
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Kế toán
|
104
|
A
|
13,5
|
13,0
|
D1
|
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
105
|
A
|
13,5
|
13,0
|
D1
|
|
13,0
|
Tiếng Anh
|
107
|
D1
|
13,5
|
13,0
|
Việt Nam học
|
108
|
C
|
14,5
|
14,0
|
D1
|
|
13,0
|
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2:
Đối tượng xét tuyển NV2: ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam. Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.
Điều kiện xét tuyển NV2: có giấy chứng nhận (số 1) kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (bản gốc, có dấu đỏ); đạt điểm sàn ĐH theo quy định của Bộ GD-ĐT; các môn thi không bị điểm không (điểm 0). Tổng điểm 3 môn bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển đợt 2. Điểm xét tuyển NV 2 có tính đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế tuyển sinh năm 2009; cùng khối thi, chưa trúng tuyển; trong vùng tuyển.
Thời hạn đăng ký xét tuyển đợt 2: từ ngày 25-8 đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 10-9-2009 (lệ phí 15.000 đồng). Thí sinh gởi hồ sơ xét tuyển qua đường chuyển phát nhanh của bưu điện về Trường ĐH Quảng Nam theo địa chỉ: phòng đào tạo Trường ĐH Quảng Nam, 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam (ngoài bì thư ghi rõ: hồ sơ xét tuyển ĐH, CĐ đợt 2).
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Ghi chú
|
Hệ Đại học (chỉ tiêu 353)
|
Sư phạm Vật lý
|
101
|
A
|
13,0
|
20
|
- Các ngành có chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở Quảng Nam.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
102
|
C
|
14,0
|
29
|
Sư phạm Sinh - KTNN
|
109
|
B
|
14,0
|
15
|
Giáo dục tiểu học
|
103
|
A
|
13,0
|
25
|
C
|
14,0
|
Tiếng Anh
|
107
|
D1
|
13,0
|
60
|
Kế toán
|
104
|
A
|
13,0
|
102
|
- Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Việt Nam học ngoài chỉ tiêu ngân sách nhà nước, xét tuyển trên toàn quốc, người học nộp học phí.
|
D1
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
105
|
A
|
13,0
|
34
|
D1
|
13,0
|
Việt Nam học
|
108
|
C
|
14,0
|
68
|
D1
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 640)
|
Công tác xã hội
|
C69
|
C
|
11,0
|
60
|
Các ngành Sư phạm và Tin học có chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở Quảng Nam.
|
Việt Nam học
|
C70
|
C
|
11.0
|
60
|
D1
|
10.0
|
Tiếng Anh
|
C71
|
D1
|
10.0
|
60
|
Tin học
|
C72
|
A
|
10.0
|
60
|
Kế toán
|
C75
|
A
|
10.0
|
60
|
D1
|
10,0
|
Sư phạm Hóa-Sinh
|
C76
|
B
|
11.0
|
55
|
Các ngành: Kế toán, Tài chính-Ngân hàng, Việt Nam học, Công tác xã hội, Tiếng anh ngoài chỉ tiêu ngân sách nhà nước, xét tuyển trên toàn quốc, người học nộp học phí.
|
Sư phạm Toán
|
C77
|
A
|
10.0
|
55
|
Sư phạm Lý-KTCN
|
C78
|
A
|
10.0
|
55
|
Giáo dục Tiểu học
|
C79
|
A
|
10.0
|
55
|
C
|
11.0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C80
|
A
|
10.0
|
60
|
D1
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C81
|
A
|
10.0
|
60
|
D1
|
10,0
|
