Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Quy Nhơn
Ngày 10-8, Trường ĐH Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2009 và điểm xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Đào tạo Đại học Sư phạm
|
SP Toán
|
101
|
A
|
18,5
|
16,5
|
SP Vật lý
|
102
|
A
|
17,5
|
14,0
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
103
|
A
|
17,5
|
13,0
|
SP Hóa học
|
201
|
A
|
18,5
|
16,5
|
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
|
301
|
B
|
21,0
|
16,0
|
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
17,5
|
18,0
|
SP Lịch sử
|
602
|
C
|
17,5
|
18,0
|
SP Địa lý
|
603
|
A
|
17,5
|
15,5
|
C
|
|
18,0
|
SP Giáo dục chính trị
|
604
|
C
|
17,5
|
14,0
|
SP Tâm lý giáo dục
|
605
|
B
|
17,5
|
14,0
|
C
|
|
14,0
|
SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
18,5
|
16,0
|
SP Giáo dục tiểu học
|
901
|
A
|
18,5
|
16,0
|
C
|
17,5
|
17,0
|
SP Thể dục thể thao
|
902
|
T
|
26,0
|
19,0
|
SP Giáo dục mầm non
|
903
|
M
|
17,5
|
15,0
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
904
|
B
|
17,0
|
15,0
|
D1
|
16,5
|
14,0
|
Giáo dục thể chất ( ghép với GDQP)
|
905
|
T
|
24,0
|
16,5
|
Sư phạm Tin học
|
113
|
A
|
17,5
|
13,0
|
Đào tạo Cử nhân khoa học
|
Toán học
|
104
|
A
|
16,0
|
13,0
|
Tin học
|
105
|
A
|
16,0
|
13,0
|
Vật lý
|
106
|
A
|
16,0
|
13,0
|
Hóa học
|
202
|
A
|
16,0
|
13,0
|
Sinh học
|
302
|
B
|
17,0
|
14,0
|
Địa chính
|
203
|
A
|
15,0
|
13,0
|
B
|
|
14,0
|
Địa lý
|
204
|
A
|
15,0
|
13,0
|
B
|
|
14,0
|
Ngữ văn
|
606
|
C
|
16,5
|
14,0
|
Lịch sử
|
607
|
C
|
16,5
|
14,0
|
Công tác xã hội
|
608
|
C
|
16,5
|
14,0
|
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
17,0
|
13,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
752
|
D1, D4
|
17,0
|
13,0
|
Tiếng Pháp
|
753
|
D1
|
17,0
|
13,0
|
D3
|
17,0
|
15,5
|
Việt Nam học
|
609
|
C
|
16,5
|
14,0
|
D1
|
17,0
|
13,0
|
Hành chính học
|
610
|
A
|
16,0
|
13,0
|
C
|
16,5
|
14,0
|
Đào tạo cử nhân kinh tế
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Kế toán
|
404
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
405
|
A
|
16,5
|
13,0
|
Kinh tế (Kinh tế - Kế hoạch - Đầu tư)
|
403
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Đào tạo kỹ sư
|
Kỹ thuật điện
|
107
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Điện tử - viễn thông
|
108
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
112
|
A
|
15,0
|
13,0
|
Nông học
|
303
|
B
|
15,0
|
14,0
|
Đào tạo kỹ sư của ĐH Bách khoa Hà Nội mở tại Trường ĐH Quy Nhơn:
|
Công nghệ hữu cơ - hóa dầu
|
109
|
A
|
15,0
|
16,0
|
Điện tử - tin học
|
111
|
A
|
15,0
|
16,0
|
Xét 1.471 chỉ tiêu NV2
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về Phòng đào tạo Trường ĐH Quy Nhơn, 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Đào tạo đại học sư phạm:
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
103
|
A
|
13,0
|
58
|
SP Giáo dục chính trị
|
604
|
C
|
14,0
|
39
|
SP Tâm lý giáo dục
|
605
|
B
|
14,0
|
40
|
C
|
14,0
|
Sư phạm Tin học
|
113
|
A
|
13,0
|
73
|
Đào tạo cử nhân khoa học
|
Toán học
|
104
|
A
|
13,0
|
87
|
Tin học
|
105
|
A
|
13,0
|
97
|
Vật lý
|
106
|
A
|
13,0
|
86
|
Hóa học
|
202
|
A
|
13,0
|
80
|
Sinh học
|
302
|
B
|
14,0
|
50
|
Địa lý
|
204
|
A
|
13,0
|
64
|
B
|
14,0
|
Ngữ văn
|
606
|
C
|
14,0
|
63
|
Lịch sử
|
607
|
C
|
14,0
|
68
|
Công tác xã hội
|
608
|
C
|
14,0
|
72
|
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
13,0
|
53
|
Tiếng Trung Quốc
|
752
|
D1
|
13,0
|
30
|
D4
|
13,0
|
Việt Nam học
|
609
|
C
|
14,0
|
23
|
D1
|
13,0
|
Đào tạo cử nhân kinh tế
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13,0
|
25
|
Kinh tế (Kinh tế - Kế hoạch - Đầu tư)
|
403
|
A
|
13,0
|
89
|
Đào tạo kỹ sư
|
Kỹ thuật điện
|
107
|
A
|
13,0
|
70
|
Điện tử - viễn thông
|
108
|
A
|
13,0
|
99
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
112
|
A
|
13,0
|
36
|
Nông học
|
303
|
B
|
14,0
|
123
|
Đào tạo kỹ sư của ĐH Bách khoa Hà Nội mở tại Trường ĐH Quy Nhơn:
|
Công nghệ hữu cơ - hóa dầu
|
109
|
A
|
16,0
|
46
|