Điểm chuẩn 2009 - Học viện Âm nhạc Huế
Học viện Âm nhạc Huế đã thông báo mức điểm chuẩn dự kiến cho các ngành đào tạo. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
STT
|
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Chỉ tiêu
|
|
Hệ đại học
|
|
|
|
|
1
|
- Sáng tác – Lí luận (có các chuyên ngành: Sáng tác âm nhạc; Lí luận âm nhạc; Chỉ huy âm nhạc)
|
805
|
N
|
41,5
|
20
|
|
- Biểu diễm âm nhạc: có các chuyên ngành:
|
806
|
N
|
|
50
|
3
|
+ Giao hưởng thanh nhạc phím: Piano, Violon, Violoncelle, Guitare, Thanh nhạc, Clarinette, Oboe, Trompette, Fagotte, Flute.
|
|
|
22
|
|
4
|
+ Nhạc cụ dân tộc: Tranh, Bầu, Nhị, Nguyệt, Tỳ, Tham thập lục, Sáo trúc.
|
|
|
22
|
|
5
|
- Sư phạm Âm nhạc
|
807
|
N
|
19,5
|
75
|
6
|
- Nhã nhạc, Đàn ca Huế
|
808
|
N
|
20,5
|
10
|