Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Đà Lạt
Chiều ngày 9/8, Trường ĐH Đà lạt đã công bố điểm trúng tuyển và điểm xét nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn Trường ĐH Đà Lạt khối A: 13; khối B: 14; khối C: 14 và khối D1: 13 điểm (trừ các ngành sư phạm, luật học, ngữ văn, lịch sử).
Thí sinh ngành Luật học: có điểm từ 14-14,5 trường tuyển vào ngành Xã hội học; có điểm từ 15-15,5 tuyển vào ngành Đông phương học.
Thí sinh có điểm từ 14-14,5 ngành Ngữ văn, SP Ngữ văn trường tuyển vào ngành Văn hóa học.
Thí sinh có điểm từ 14-14,5 ngành Lịch sử, SP Lịch sử trường tuyển vào ngành Việt Nam học.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Toán học
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
SP Toán học
|
102
|
A
|
16,0
|
16,5
|
Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
SP Tin học
|
104
|
A
|
16,0
|
16,5
|
Vật lý
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
SP Vật lý
|
106
|
A
|
16,0
|
16,0
|
Công nghệ thông tin
|
107
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Điện tử viễn thông
|
108
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Hóa học
|
201
|
A
|
13,0
|
13,0
|
SP Hóa học
|
202
|
A
|
16,0
|
16,5
|
Sinh học
|
301
|
B
|
16,0
|
14,0
|
SP Sinh học
|
302
|
B
|
19,0
|
16,0
|
Môi trường
|
303
|
A-B
|
A: 13 - B: 15
|
A: 13 - B: 14
|
Nông học
|
304
|
B
|
15,0
|
14,0
|
Công nghệ sinh học
|
305
|
B
|
17,5
|
14,0
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
306
|
B
|
15,0
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán
|
403
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Luật học
|
501
|
C
|
14,0
|
16,0
|
Xã hội học
|
502
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Văn hóa học
|
503
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Ngữ văn
|
601
|
C
|
14,0
|
15,0
|
SP Ngữ văn
|
602
|
C
|
18,0
|
20,0
|
Lịch sử
|
603
|
C
|
14,0
|
15,0
|
SP Lịch sử
|
604
|
C
|
18,0
|
21,0
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Du lịch
|
606
|
C
|
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Công tác xã hội - Phát triển cộng đồng
|
607
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Đông phương học
|
608
|
C
|
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Quốc tế học
|
609
|
C
|
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
SP Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
16,0
|
16,0
|
Xét 1.125 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ ĐH
Hồ sơ xét tuyển NV2 bao gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (tờ số 1 - bản chính) do trường tổ chức thi cấp. Thí sinh phải ghi rõ ràng và đầy đủ thông tin vào phần đơn xin xét tuyển NV2 (ở cuối giấy chứng nhận điểm), kèm theo phong bì, tem ghi địa chỉ của thí sinh để trường gửi kết quả xét tuyển.
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/1 hồ sơ xét tuyển. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày ra thông báo đến ngày 10-9-2009, nhận hồ sơ tại phòng đào tạo ĐH và sau ĐH, Trường ĐH Đà Lạt, 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Hệ Đại học
|
Toán học
|
101
|
A
|
13,0
|
30
|
Vật lý
|
105
|
A
|
13,0
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
107
|
A
|
13,0
|
90
|
Điện tử viễn thông
|
108
|
A
|
13,0
|
140
|
Hóa học
|
201
|
A
|
13,0
|
30
|
Sinh học
|
301
|
B
|
14,0
|
110
|
Môi trường
|
303
|
B
|
14,0
|
30
|
Nông học
|
304
|
B
|
14,0
|
140
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
306
|
B
|
14,0
|
150
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13,0
|
40
|
Kế toán
|
403
|
A
|
13,0
|
50
|
Xã hội học
|
502
|
C
|
14,0
|
25
|
Văn hóa học
|
503
|
C
|
14,0
|
25
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
14,0
|
25
|
Đông phương học
|
608
|
C
|
14,0
|
Chuyên ngành Hàn Quốc học: 25; chuyên ngành Nhật Bản học: 25
|
D1
|
13,0
|
Chuyên ngành Hàn Quốc học: 20; chuyên ngành Nhật Bản học: 20
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
50
|
Hệ Cao đẳng
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
10,0
|
120
|
Điện tử viễn thông
|
C66
|
A
|
10,0
|
120
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C67
|
B
|
11,0
|
120
|
Kế toán
|
C68
|
A
|
10,0
|
120
|
Hệ Trung cấp chuyên nghiệp
|
Trung cấp Kế toán
|
T07
|
A
|
5,0
|
120
|
Trung cấp Pháp lý
|
T05
|
C
|
5,0
|
120
|
Trung cấp Du lịch
|
T06
|
D1
|
5,0
|
120
|