Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Vinh

Trường ĐH Vinh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Trường ĐH Vinh xét điểm môn ngoại ngữ khối D1 lấy hệ số 2. Điểm năng khiếu khối T lấy hệ số 2; sàn tổng 2 môn văn hóa bằng 5 trở lên. Điểm sàn môn năng khiếu khối M bằng 4 trở lên.

 

Điểm nhận đào tạo theo địa chỉ bằng điểm các ngành NV1 từ 17 trở lên nhận xét tuyển thấp hơn 1,5 điểm; các ngành NV1 từ 16,5 trở xuống nhận xét tuyển thấp hơn 1 điểm, nhưng tối thiểu phải bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

S­­ư phạm Toán

100

A

19,0

17,0

Sư­­ phạm Tin

101

A

13,5

13,0

Sư­­ phạm Lý

102

A

14,0

16,0

S­­ư phạm Hóa

201

A

17,0

16,0

Sư ­­phạm Sinh

301

B

21,0

17,0

Sư­­ phạm Thể dục thể thao

903

T

26,0

23,0

S­­ư phạm Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng

504

C

 

14,0

S­­ư phạm Giáo dục chính trị

501

C

17,5

14,5

Sư ­­phạm Ngữ văn

601

C

19,5

19,5

Sư­­ phạm Sử

602

C

19,5

19,0

S­­ư phạm Địa

603

C

20,0

19,0

Sư­­ phạm Anh văn

701

D1

23,0

20,0

S­­ư phạm Giáo dục tiểu học

901

M

16,0

15,0

Sư­­ phạm Giáo dục mầm non

902

M

14,5

14,5

Cử nhân Tiếng Anh

751

D1

20,0

18,0

Cử nhân Toán

103

A

13,0

13,0

Cử nhân Toán Tin ứng dụng

109

A

13,0

13,0

Cử nhân Tin

104

A

13,0

13,0

Cử nhân Lý

105

A

13,0

13,0

Cử nhân Hóa

202

A

13,0

13,0

Cử nhân Sinh

302

B

15,0

14,0

Cử nhân Khoa học môi tr­­ường

306

B

21,0

17,0

Cử nhân Quản trị kinh doanh

400

A

16,5

16,0

Cử nhân Kế toán

401

A

18,5

17,0

Cử nhân Tài chính ngân hàng

402

A

18,0

17,0

Cử nhân Văn

604

C

14,0

14,0

Cử nhân Sử

605

C

14,0

14,0

Cử nhân Công tác xã hội

607

C

14,0

18,0

Cử nhân Du lịch

606

C

14,0

15,5

Cử nhân Luật

503

C

16,0

17,0

Cử nhân Chính trị-Luật

502

C

14,0

16,0

Cử nhân Quản lý đất đai

205

A

 

Không tuyển

Cử nhân Quản lý tài nguyên rừng - môi trường

307

B

 

Không tuyển

Kỹ sư­ Xây dựng

106

A

17,0

17,0

Kỹ sư­­ Công nghệ thông tin

107

A

15,0

15,0

Kỹ sư­­ Điện tử viễn thông

108

A

14,5

15,0

Kỹ sư ­­Nuôi trồng thủy sản

303

B

16,5

15,0

Kỹ sư­­ Nông học

304

B

15,0

15,0

Kỹ s­ư Khuyến nông và Phát triển nông thôn

305

B

17,0

15,0

Kỹ sư­ Hóa công nghệ thực phẩm

204

A

13,5

14,0

 

Xét tuyển 883 chỉ tiêu NV2

 

Trường ĐH Vinh nhận hồ sơ xét tuyển NV2 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, hạn cuối cùng hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 10-9-2009. Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Vinh, 182 Lê Duẩn, TP Vinh, Nghệ An; ĐT: (038) 3856394.

Các ngành xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm xét  NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Cử nhân Tiếng Anh

751

D1

18,0

30

Cử nhân Toán

103

A

13,0

61

Cử nhân Toán Tin ứng dụng

109

A

13,0

60

Cử nhân Tin

104

A

13,0

49

Cử nhân Lý

105

A

13,0

69

Cử nhân Hóa

202

A

13,0

62

Cử nhân Sinh

302

B

14,0

37

Cử nhân Quản trị kinh doanh

400

A

16,0

26

Cử nhân Kế toán

401

A

17,0

40

Cử nhân Tài chính ngân hàng

402

A

17,0

85

Cử nhân Văn

604

C

14,0

37

Cử nhân Sử

605

C

14,0

44

Cử nhân Công tác xã hội

607

C

18,0

10

Cử nhân Du lịch

606

C

15,5

11

Cử nhân Luật

503

C

17,0

20

Cử nhân Quản lý đất đai

205

A

13,0

70

Cử nhân Quản lý tài nguyên rừng - môi trường

307

B

14,0

70

Kỹ sư­ Xây dựng

106

A

17,0

57

Kỹ sư­­ Điện tử viễn thông

108

A

15,0

10

Kỹ sư­­ Nông học

304

B

15,0

25

Kỹ sư­ Hóa công nghệ thực phẩm

204

A

14,0

10

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang