Điểm chuẩn 2009 – ĐH Y Dược và ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)
Chiều 9-8-2009, Hội đồng tuyển sinh của ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn chính thức các ngành của tất cả các trường ĐH và khoa thành viên. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mức chênh lệch điêm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 của 2 trường: ĐH Y Dược và ĐH Ngoại ngữ, điển xét Nv2 của ĐH Ngoại ngữ:
Điểm chuẩn NV1:
Ngành
|
Mã ngành
|
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Trường ĐH Y dược (DHY)
|
|
|
|
|
Bác sĩ đa khoa (B)
|
301
|
B
|
25,0
|
23,5
|
BS Răng - Hàm - Mặt (B)
|
302
|
B
|
25,0
|
23,0
|
Dược sĩ (A)
|
303
|
A
|
22,0
|
23,5
|
Cử nhân Điều dưỡng (B)
|
304
|
B
|
22,0
|
19,0
|
Cử nhân Kỹ thuật Y học (B)
|
305
|
B
|
23,5
|
20,5
|
Cử nhân Y tế công cộng (B)
|
306
|
B
|
20,0
|
16,0
|
Bác sĩ Y học dự phòng (B)
|
307
|
B
|
20,0
|
19,0
|
Bác sĩ Y học cổ truyền (B)
|
308
|
B
|
22,5
|
19,5
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF)
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
14,5
|
15,5
|
Tiếng Nga
|
752
|
D1,3
|
13,0
|
15,5
|
D2,4
|
13,0
|
15,5
|
Tiếng Pháp
|
753
|
D1,3
|
13,0
|
15,5
|
Tiếng Trung
|
754
|
D1,2
|
13,0
|
15,5
|
D3,4
|
13,0
|
15,5
|
Tiếng Nhật
|
755
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
15,5
|
Tiếng Hàn
|
756
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
15,5
|
SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
15,0
|
15,5
|
Việt Nam học
|
705
|
D1,3
|
13,0
|
15,5
|
Quốc tế học
|
706
|
D1
|
13,0
|
15,5
|
Các ngành liên kết đào tạo ĐH:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn 2009
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
|
Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm)
|
711
|
D1
|
14,0
|
Xét tuyển NV2
Hồ sơ xét tuyển gồm: bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH, ĐH Huế, số 2 Lê Lợi, Huế (chỉ nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 25-8 đến 10-9-2009 (theo dấu bưu điện).
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu NV2 - 2009
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF)
|
Việt Nam học
|
705
|
D1,3
|
15,5
|
33
|
Quốc tế học
|
706
|
D1
|
15,5
|
21
|
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
15,5
|
14
|
Tiếng Nga
|
752
|
D1,2,3,4
|
15,5
|
29
|
Tiếng Pháp
|
753
|
D1,3
|
15,5
|
48
|
Tiếng Trung
|
754
|
D1,2,3,4
|
15,5
|
57
|
Tiếng Nhật
|
755
|
D1,2,3,4
|
15,5
|
31
|
Tiếng Hàn
|
756
|
D1,2,3,4
|
15,5
|
22
|
Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm). Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối D1, D2, D3, D4 là 15,5 (môn ngoại ngữ hệ số 2).
|
Các ngành liên kết đào tạo ĐH:
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2 -
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên)
|
711
|
Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm)
|
D1
|
14,0
|
47
|