Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Phú Yên

Sáng 9-8, Trường ĐH Phú Yên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Trường ĐH Phú Yên lấy điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Trường xét tuyển NV2 với 185 chỉ tiêu hệ ĐH và 500 chỉ tiêu hệ CĐ. Ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên. Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.

Trường ĐH Phú Yên cũng tuyển thêm 150 chỉ tiêu NV2 cho các ngành ĐH liên kết với ĐH Huế. Theo đó, tuyển ngành tiếng Anh liên kết với Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) - mã trường DHF và hai ngành quản trị kinh doanh, kế toán liên kết với Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) - mã trường DHK. Chương trình liên kết này chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên và khu vực Nam Trung bộ - Tây nguyên. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Phú Yên và trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên.

 

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào các ngành hệ ĐH, CĐ và chương trình liên kết từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009. Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: giấy chứng nhận điểm thi ĐH số 1 có dấu đỏ và chữ ký của trường tổ chức thi; lệ phí xét tuyển; bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem. Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Phú Yên, 18 Trần Phú, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét NV2

Hệ Đại học (mã trường DPY)

Giáo dục Tiểu học

101

A

13,0

13,0

10

C

 

14,0

15

D1

 

13,0

10

Giáo dục Mầm non

102

M

13,0

13,0

10

Sư phạm Tin học

103

A

13,0

13,0

40

Cử nhân Tin học

201

A

13,0

13,0

50

Sinh học

203

B

 

14,0

50

Hệ Đại học (liên kết với ĐH Huế gồm hai mã trường DHK và DHF - học tại ĐH Phú Yên)

Quản trị kinh doanh (liên kết với Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế - mã trường DHK)

421

A

 

13,0

50

D1,2,3,4

 

13,0

Kế toán (liên kết với Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế - mã trường DHK)

441

A

 

13,0

50

D1,2,3,4

 

13,0

Tiếng Anh (liên kết với Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế - mã trường DHF)

711

D1

 

13,0

50

Hệ Cao đẳng (mã trường DPY)

Giáo dục tiểu học

C65

A

 

10,0

20

C

 

11,0

20

D1

 

10,0

10

Sư phạm Tin học

C67

A

 

10,0

50

Giáo dục mầm non

C68

M

 

10,0

50

Sư phạm Tiếng Anh

C69

D1

10,0

10,0

100

Tin học (ngoài sư phạm)

C70

A

10,0

10,0

50

Lâm nghiệp

C71

A

 

10,0

20

B

 

11,0

30

Chăn nuôi

C72

A

 

10,0

20

B

 

11,0

30

Kế toán

C73

A

 

10,0

30

D1

 

10,0

20

Quản trị kinh doanh

C74

A

 

10,0

30

D1

 

10,0

20

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang