Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Tây Nguyên

Ngày 11-8, Trường ĐH Tây Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Trường ĐH Tây Nguyên đang làm đề xuất xin ý kiến Bộ GD-ĐT xét điểm chuẩn giữa các nhóm ưu tiên cách nhau 1,5 điểm. Năm nay trường có nhiều nguyện vọng 2 cho các thí sinh ở nhiều nhóm ngành khác nhau. Hệ ĐH có 590 chỉ tiêu và hệ CĐ có 220 chỉ tiêu.

 

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về Trường ĐH Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắc Lắc từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.

Các ngành đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu tuyển NV2

Hệ ĐH Sư phạm

Sư phạm Toán

101

A

16,5

18,0

 

Sư phạm Vật lý

102

A

15,0

16,0

 

Sư phạm Hóa học

104

A

15,5

16,5

 

Sư phạm Tiểu học

901

A

15,0

15,0

 

C

18,0

18,0

 

Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

15,5

13,5

 

Sư phạm Sinh học

301

B

20,0

16,5

 

Sư phạm Ngữ văn

601

C

18,0

18,0

 

Sư phạm Giáo dục thể chất

605

T

21,5

21,0

 

Sư phạm Tiểu học - tiếng Jrai

902

C

14,0

14,5

 

D1

13,0

13,0

 

Giáo dục mầm non

903

M

 

20,0

 

Hệ ĐH ngoài Sư phạm

Kinh tế nông lâm

401

A

13,0

13,0

30

D1

 

13,0

20

Quản trị kinh doanh

402

A

13,5

14,0

 

D1

 

13,0

 

Kế toán

403

A

13,5

15,0

 

 

 

13,0

 

Quản lý đất đai

404

A

13,0

13,0

 

Bảo quản và chế biến nông sản

405

A

13,0

13,0

15

B

15,5

14,0

15

Tài chính - Ngân hàng

406

A

17,0

16,0

 

D1

 

15,0

 

Quản trị kinh doanh thương mại

407

A

13,0

13,0

40

Luật kinh doanh

500

A

13,0

13,0

40

Công nghệ kỹ thuật điện tử

501

A

13,0

13,0

20

Công nghệ môi trường

502

A

13,0

13,0

40

Tin học

103

A

13,0

13,0

40

Bảo vệ thực vật

302

B

15,0

14,0

40

Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

303

B

15,0

14,0

40

Chăn nuôi thú y

304

B

15,0

14,0

40

Thú y

305

B

15,0

14,0

40

Lâm sinh

306

B

15,0

14,0

40

Bác sĩ đa khoa

307

B

24,0

21,5

 

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

308

B

18,0

15,0

 

Điều dưỡng

309

B

20,0

16,0

 

Sinh học

310

B

15,0

14,0

30

Tiếng Anh

702

D1

13,0

13,0

30

Giáo dục chính trị

604

C

14,0

14,0

 

Ngữ văn

606

C

14,0

14,0

30

Triết học

608

C

14,0

14,0

20

D1

 

13,0

20

Hệ cao đẳng

Quản lý đất đai

C65

A

10,0

10,0

50

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

C66

B

12,0

11,0

20

Chăn nuôi thú y

C67

B

12,0

11,0

50

Lâm sinh

C68

B

 

11,0

50

Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

C69

B

 

11,0

50

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang