Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Kinh tế & Trường ĐH Nông lâm (ĐH Huế)
Chiều 9-8-2009, Hội đồng tuyển sinh của ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn chính thức các ngành của tất cả các trường ĐH và khoa thành viên. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mức chênh lệch điêm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 của 2 trường: ĐH Kinh tế và ĐH Nông lâm
Điểm chuẩn NV1:
Ngành
|
Mã ngành
|
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Trường ĐH Kinh tế (DHK)
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
401
|
A
|
14,0
|
14,0
|
D
|
14,0
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
17,0
|
15,5
|
D
|
16,0
|
15,5
|
Kinh tế chính trị
|
403
|
A
|
13,0
|
13,0
|
D
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán
|
404
|
A
|
18,0
|
17,5
|
D
|
17,0
|
16,0
|
Tài chính ngân hàng
|
405
|
A
|
21,0
|
19,0
|
D
|
|
18,0
|
Hệ thống thông tin kinh tế
|
406
|
A
|
14,5
|
13,0
|
D
|
|
13,0
|
Trường ĐH Nông lâm (DHL)
|
|
|
|
|
Công nghiệp & Công trình nông thôn
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
103
|
A
|
A: 13 - B: 16,5
|
13,0
|
Khoa học cây trồng
|
301
|
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Bảo vệ thực vật
|
302
|
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Bảo quản chế biến nông sản
|
303
|
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Khoa học nghề vườn
|
304
|
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Lâm nghiệp
|
305
|
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Chăn nuôi -Thú y
|
306
|
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Thú y
|
307
|
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Nuôi trồng thủy sản
|
308
|
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Nông học
|
309
|
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Khuyến nông và Phát triển nông thôn
|
310
|
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường
|
311
|
A, B
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Chế biến lâm sản
|
312
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Khoa học đất
|
313
|
A, B
|
A: 13 - B: 16,5
|
A: 13 - B: 14
|
Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản
|
314
|
A, B
|
|
A: 13 - B: 14
|
Quản lý đất đai
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Hệ CĐ của Trường ĐH Nông lâm (DHL)
|
|
|
|
|
Trồng trọt
|
C65
|
|
A: 10 - B: 12
|
A: 10 - B: 11
|
Chăn nuôi - Thú y
|
C66
|
|
A: 10 - B: 12
|
A: 10 - B: 11
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C67
|
|
A: 10 - B: 12
|
A: 10 - B: 11
|
Quản lý đất đai
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghiệp và công trình nông thôn
|
C69
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Các ngành liên kết đào tạo ĐH:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn 2009
|
Trường ĐH Kinh tế (DHK) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
|
Quản trị kinh doanh
|
421
|
A
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
421
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
Kế toán
|
441
|
A
|
13,0
|
Kế toán
|
441
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
Xét tuyển NV2
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu NV2 - 2009
|
Trường ĐH Kinh tế (DHK)
|
Kinh tế chính trị
|
403
|
A
|
13,0
|
14
|
Kinh tế chính trị
|
403
|
D1,2,3,4
|
13,0
|
Trường ĐH Nông lâm (DHL)
|
Công nghiệp & Công trình nông thôn
|
101
|
A
|
13,0
|
37
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
102
|
A
|
13,0
|
41
|
Chế biến lâm sản
|
312
|
A
|
13,0
|
46
|
Quản lý đất đai
|
401
|
A
|
13,0
|
36
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu NV2 - 2009
|
Hệ CĐ của Trường ĐH Nông lâm (DHL)
|
Trồng trọt
|
C65
|
|
A: 10 - B: 11
|
45
|
Chăn nuôi - Thú y
|
C66
|
|
A: 10 - B: 11
|
45
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C67
|
|
A: 10 - B: 11
|
45
|
Quản lý đất đai
|
C68
|
A
|
10,0
|
44
|
Công nghiệp và công trình nông thôn
|
C69
|
A
|
10,0
|
50
|
Hồ sơ xét tuyển gồm: bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH, ĐH Huế, số 2 Lê Lợi, Huế (chỉ nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 25-8 đến 10-9-2009 (theo dấu bưu điện).