TT
|
Cơ sở giáo dục VN
|
Đối tác nước ngoài
|
Nước
|
Chuyên ngành
|
1
|
Học viện Cảnh sát nhân dân
|
Trường Đại học Maryland
|
Hoa Kỳ
|
Lãnh đạo trong lĩnh vực Tư pháp
|
2
|
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
|
Trường Đại học Công nghệ Sydney
|
Australia
|
Công nghệ thông tin
|
3
|
Học viện Khoa học xã hội
|
Trường Đại học Paris Dauphine
|
Pháp
|
Kinh tế quốc tế
|
4
|
Học viện Ngân hàng
|
Trường Đại học Kinh tế và Luật Berlin
|
Đức
|
Kế toán tài chính và quản trị
|
5
|
Học viện Ngân hàng
|
Trường Đại học Tây Anh quốc
|
Anh
|
Tài chính
|
6
|
Học viện Ngoại giao
|
Trường Đại học Jean Moulin Lyon 3
|
Pháp
|
Pháp ngữ và toàn cầu hóa
|
7
|
Học viện Quản lý giáo dục
|
Trường Đại học Tây Nam
|
Trung Quốc
|
Quản lý giáo dục
|
8
|
Học viện Tài chính
|
Trường Đại học Nam Toulon Var
|
Pháp
|
Tài chính doanh nghiệp và kiểm soát doanh nghiệp
|
9
|
Học viện Tài chính
|
Trường Đại học Greenwich
|
Anh
|
Tài chính và Đầu tư
|
10
|
Học viện Tài chính
|
Trường Đại học Leeds Metropolitan (Leeds Beckett)
|
Anh
|
Tài chính
|
11
|
Khoa Luật - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Montesquieu Bordeaux IV
Trường Đại học Jean Moulin Lyon 3
Trường Đại học Toulouse 1 Capitole
|
Pháp
Pháp
Pháp
|
Luật hợp tác kinh tế và kinh doanh quốc tế
|
12
|
Khoa Quản trị kinh doanh - ĐHQGHN
|
Trường Kinh doanh IPAG
|
Pháp
|
Quản trị kinh doanh
|
13
|
Khoa Quốc tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học HELP
|
Malaysia
|
Quản trị kinh doanh
|
14
|
Khoa Quốc tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Nantes
Trường Đại học Nantes
|
Pháp
Pháp
|
Tài chính ngân hàng Bảo hiểm Việt Nam và Đông Nam Á
|
15
|
Khoa Quốc tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Nantes
|
Pháp
|
|
16
|
Khoa Quốc tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Lunghwa
|
Đài Loan
|
Quản trị kinh doanh
|
17
|
Khoa Quốc tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Lunghwa
|
Đài Loan
|
Khoa học Quản lý thông tin
|
18
|
Khoa Quốc tế - ĐHTN
|
Trường Đại học Southern Luzon
|
Phi-líp-pin
|
Quản trị kinh doanh
|
19
|
Khoa Y dược - ĐHQG HN
|
Trường Đại học Mahidol
|
Thái Lan
|
Điều dưỡng
|
20
|
Khoa Đào tạo Quốc tế - ĐHĐN
|
Trường Đại học Sunderland
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
21
|
Trung tâm SEAMEO RETRAC HCM
|
Trường Đại học Công nghệ Curtin
|
Australia
|
Ngôn ngữ ứng dụng
|
22
|
Trung tâm Đại học Pháp (PUF) - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Toulouse 1 Capitole
|
Pháp
|
Kinh tế thương mại
|
23
|
Trung tâm Đại học Pháp (PUF) - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Bordeaux 1
|
Pháp
|
Tin học
|
24
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM
|
Trường Quản lý Maastricht
|
Hà Lan
|
Quản trị kinh doanh
|
25
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM
|
Trường Kinh doanh, Đại học KH ứng dụng Tây Bắc Thụy Sĩ
|
Thụy Sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
26
|
Trường Đại học Bình Dương
|
Trường Đại học Benedictine
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
27
|
Trường Đại học Công Nghệ Thông tin - ĐHTN
|
Trường Quản trị Paris
|
Pháp
|
Quản trị kinh doanh
|
28
|
Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định
|
Trường Đại học Greenwich
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
29
|
Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Lincoln
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
30
|
Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Mở Malaysia
|
Ma-lay-xi-a
|
Quản trị kinh doanh
|
31
|
Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Bangkok
|
Thái Lan
|
Quản trị dịch vụ du lịch và Khách sạn
|
32
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
Trường Đại học Paul Sabatier
Trường Đại học Aix - Marseille
Trường Đại học Paris Descartes
|
Pháp
Pháp
Pháp
|
Hóa dược
Dược động học
Dược lý và Khoa học về thuốc
|
33
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học Central Lancashire (UCLan)
|
Anh
|
Thiết kế hệ thống thông tin
|
34
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học Victoria
|
Australia
|
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
|
35
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học La Trobe
|
Australia
|
Quản trị kinh doanh
|
36
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học Sannio
|
I-ta-li-a
|
Kinh tế và Quản lý
Thống kê và bảo hiểm
|
37
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học Nữ sinh Nara
|
Nhật Bản
|
Ngôn ngữ Nhật
|
38
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
Trường Đại học Soongsil
|
Hàn Quốc
|
Quản trị kinh doanh
|
39
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Joseph Fourier, Grenoble
|
Pháp
|
Hóa sinh thực nghiệm và ứng dụng thương mại
|
40
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Stirling
|
Anh
|
Quản trị truyền thông
|
41
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Benedictine
|
Hoa Kỳ
|
Ngôn ngữ Anh
|
42
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Toulouse II - Le Mirail
|
Pháp
|
Tâm lý học phát triển trẻ em và Thanh thiếu niên
|
43
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Toulouse II - Le Mirail
|
Pháp
|
Quản lý chính sách công và doanh nghiệp
|
44
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Stirling
|
Anh
|
Quản trị và truyền thông
|
45
|
Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Panthéon Assas Paris II
|
Pháp
|
Luật kinh doanh quốc tế
|
46
|
Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Benedictine
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
47
|
Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Tổng hợp Paris 1 Pantheon Sorborne
|
Pháp
|
Luật dân sự và tố tụng dân sự
|
48
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Benedictine
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
49
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Troy
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
50
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Uppsala
|
Thụy Điển
|
Quản lý công
|
51
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Trường Đại học Tự do Bruxelles
|
Bỉ
|
Quản lý công
Quản trị kinh doanh
Quản trị tiếp thị và quảng cáo
Quản trị ngân hàng và tài chính
|
52
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Trường Đại học Paris Dauphine
Trường Quản lý Châu Âu (ESCP Europe)
|
Pháp
Pháp
|
Kinh tế Ngân hàng và Tài chính
|
53
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Trường Quản lý Châu Âu (ESCP Europe)
Trường Đại học Tổng hợp Paris 1 Pantheon Sorborne
|
Pháp
Pháp
|
Marketing, Bán hàng và Dịch vụ
|
54
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Trường Đại học Quản trị Paris
|
Pháp
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
55
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp Vùng Paris Ile de France
|
Pháp
|
Quản trị kinh doanh
|
56
|
Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Bangkok
|
Thái Lan
|
Quản trị kinh doanh
|
57
|
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Western Sydney
|
Australia
|
Quản trị kinh doanh
|
58
|
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Tampere
|
Phần Lan
|
Quản lý công
|
59
|
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
|
Trường Quản lý Châu Âu (ESCP Europe)
Trường Đại học Paris Dauphine
|
Pháp
Pháp
|
Kinh tế Ngân hàng và Tài chính
|
60
|
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Massey
|
Niu Di-lân
|
Tài chính
|
61
|
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Eramus Rotterdam
|
Hà Lan
|
Kinh tế phát triển
|
62
|
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
|
Phòng Thương mại và Công nghiệp Vùng Paris Ile de France
|
Pháp
|
Quản trị kinh doanh
|
63
|
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
|
Trường Quản lý Châu Âu (ESCP Europe)
Trường Đại học Tổng hợp Paris 1 Pantheon Sorborne
|
Pháp
Pháp
|
Marketing, Bán hàng và Dịch vụ
|
64
|
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Massey
|
Niu Di-lân
|
Tài chính - Ngân hàng
|
65
|
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐHTN
|
Trường Đại học Central Philippines
|
Phi-líp-pin
|
Quản trị kinh doanh
|
66
|
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐHTN
|
Trường Đại học Central Philippines
|
Phi-líp-pin
|
Quản trị hành chính công
|
67
|
Trường Đại học Lao động và Xã hội
|
Trường Đại học Công nghệ sáng tạo Limkokwing
|
Ma-lay-xi-a
|
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực
|
68
|
Trường Đại học Luật TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Tây Anh quốc
|
Anh
|
Luật Tài chính và Ngân hàng quốc tế
Luật Kinh tế và Thương mại quốc tế
|
69
|
Trường Đại học Luật TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Jean Moulin Lyon 3
Trường Đại học Montesquieu Bordeaux IV
Trường Đại học Toulouse 1 Capitole
Trường Đại học Tự do Bruxelles
|
Pháp
Pháp
Pháp
Bỉ
|
Luật Kinh doanh quốc tế và so sánh
|
70
|
Trường Đại học Mở TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Tự do Bruxelles
|
Bỉ
|
Quản trị chất lượng và Hiệu quả kinh doanh
Quản trị kinh doanh
Quản trị tiếp thị và Truyền thông
|
71
|
Trường Đại học Mở TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Kinh tế và Luật Berlin
|
Đức
|
Kế toán - Tài chính Quản trị
|
72
|
Trường Đại học Mở TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Edith Cowan
|
Australia
|
Giáo dục chuyên ngành Giảng dạy Tiếng Anh
|
73
|
Trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Tampere
|
Phần Lan
|
Quản trị rủi ro, bảo hiểm
|
74
|
Trường Đại học Nghệ thuật - ĐHH
|
Trường ĐH Mỹ thuật và Mỹ thuật ứng dung, ĐH Mahasarakham
|
Thái Lan
|
Mỹ thuật
|
75
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Southern New Hampshire
|
Hoa Kỳ
|
Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
|
76
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học Bedfordshire
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh và Tài chính
|
77
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học Nantes
|
Pháp
|
Tài chính và Thương mại quốc tế chuyên ngành Tài chính và Vận tải biển quốc tế
|
78
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học
Rennes 1
|
Pháp
|
Quản trị tài chính
|
79
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học Meiho
|
Đài Loan
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học La Trobe
|
Australia
|
Kinh doanh quốc tế
|
81
|
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
|
Trường Đại học Meiho
|
Đài Loan
|
Điều dưỡng
|
82
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Northeastern
|
Hoa Kỳ
|
Khoa học về Lãnh đạo
|
83
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Hawaii
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
84
|
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
|
Trường Đại học Nghĩa Thủ
|
Đài Loan
|
Quản trị kinh doanh
|
85
|
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
|
Trường Đại học Northern Colorado
|
Hoa Kỳ
|
Khoa học Điều dưỡng
|
86
|
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP Hồ Chí Minh
|
Học viện Thể dục thể thao Quảng Châu
|
Trung Quốc
|
Giáo dục học
|
87
|
Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Victoria Wellington
|
Niu Di-lân
|
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
|
88
|
Trường Đại học Tài chính - Marketing
|
Trường Đại học Help
|
Ma-lay-xi-a
|
Quản trị kinh doanh
|
89
|
Trường Đại học Tài chính - Marketing
|
Trường Đại học Saint Francis
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
90
|
Trường Đại học Thăng Long
|
Trường Đại học Nice Sophia Antipolis
|
Pháp
|
Kinh doanh và Quản lý quốc tế
|
91
|
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
|
Trường Đại học Sư phạm Quảng Tây
|
Trung Quốc
|
Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao
|
92
|
Trường Đại học Thương mại
|
Trường Đại học Lunghwa
|
Đài Loan
|
Quản trị kinh doanh
|
93
|
Trường Đại học Thương mại
|
Trường Đại học Trùng Khánh
|
Trung Quốc
|
Quản trị kinh doanh
|
94
|
Trường Đại học Thương mại
|
Trường Đại học Jean Moulin Lyon 3
|
Pháp
|
Tài chính
|
95
|
Trường Đại học Thương mại
|
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Vân Lâm
|
Đài Loan
|
Quản trị kinh doanh
|
96
|
Trường Đại học Thương mại
|
Trường Đại học Quebec à Trois-Rivieres
|
Ca-na-đa
|
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý các doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
97
|
Trường Đại học Thủy lợi
|
Trường Đại học Liege
|
Bỉ
|
Công trình thủy bền vững
|
98
|
Trường Đại học Trà Vinh
|
Trường Đại học Southern Leyte State of Sogod
|
Phi-líp-pin
|
Quản lý
|
99
|
Trường Đại học Văn Lang
|
Trường Đại học Quản lý và Khởi nghiệp Binary
|
Ma-lay-xi-a
|
Quản trị kinh doanh
|
100
|
Trường Đại học Xây dựng
|
Trường Đại học Quốc gia Đài Loan
|
Đài Loan
|
Quản lý dự án xây dựng
Xây dựng công trình
|
101
|
Trường Đại học Xây dựng
|
Trường Đại học Saitama
|
Nhật Bản
|
Khoa học môi trường và Kỹ thuật xây dựng
|
102
|
Trường Đại học Xây dựng
|
Trường Quản lí HEC - Ulg - Đại học Liege
|
Bỉ
|
Kỹ thuật quản lý
|
103
|
Trường Đại học Y - Dược - ĐHH
|
Trường Đại học Sassari
|
I-ta-li-a
|
Công nghệ Y sinh học
|
104
|
Trường Đại học Đại Nam
|
Trường Đại học Nghĩa Thủ
|
Đài Loan
|
Tài chính
|
105
|
Văn phòng ĐH Okayama - ĐHH
|
Trường Đại học Okayama
|
Nhật
|
Quả lý môi trường nông thôn
Phát triển nông nghiệp
|
106
|
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
|
Trường Đại học Khoa học ứng dụng Cologne
|
Đức
|
Quản lý Tổng hợp tài nguyên nước
|
107
|
Viện Tin học Pháp ngữ - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Montesquieu Bordeaux IV
|
Pháp
|
Quản lý tài chính
|
108
|
Viện Đại học Mở Hà Nội
|
Trường Đại học SEGi
|
Ma-lay-xi-a
|
Quản trị kinh doanh
|
109
|
Viện Đại học Mở Hà Nội
|
Trường Đại học Victoria
|
Australia
|
Công nghệ thông tin ứng dụng
|
110
|
Viện Đào tạo quốc tế - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường Đại học Northampton
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
111
|
Viện Đào tạo quốc tế - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường ĐH Leipzig
|
Đức
|
Quản trị kinh doanh
|
112
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học AUT
|
Niu Di-lân
|
Quản trị kinh doanh
|
113
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Truman State
|
Hoa Kỳ
|
Kế toán
|
114
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Andrews
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
115
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Northampton
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
Quản trị nhân lực
Marketing
International
|
116
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Northampton
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
117
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Quản trị Paris
|
Pháp
|
Quản trị kinh doanh
|