TT
|
Cơ sở giáo dục VN
|
Đối tác nước ngoài
|
Nước
|
Chuyên ngành
|
1
|
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
|
Trường Đại học Middlesex
|
Anh
|
Quảng cáo, Quan hệ công chúng và truyền thông
|
2
|
Học viện Ngân hàng
|
Trường Đại học Thành phố Seatle
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Tài chính
|
3
|
Học viện Ngân hàng
|
Tổ chức Edexcel
Trường Đại học Sunderland
|
Anh
Anh
|
Tài chính – Ngân hàng
Cử nhân Quản lý Tài chính Kế toán
|
4
|
Học viện Ngoại giao
|
Trường Đại học Victoria Wellington
|
Niu Di-lân
|
Quan hệ quốc tế
Khoa học chính trị
Truyền thông
|
5
|
Học viện Tài chính
|
Trường Đại học Nam Toulon Var
|
Pháp
|
Ngân hàng - Bảo hiểm
|
6
|
Học viện Tài chính
|
Trường Đại học Greenwich
|
Anh
|
Tài chính - Ngân hàng
Tài chính - Kế toán
|
7
|
Học viện Tài chính
|
Trường Đại học Toulon
|
Pháp
|
Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán
|
8
|
Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam
|
Trường Đại học Trung Y Dược Thiên Tân
|
Trung Quốc
|
Y học cổ truyền
|
9
|
Khoa Quốc tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học HELP
|
Malaysia
|
Kế toán
|
10
|
Khoa Quốc tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Paris Sud
|
Pháp
|
Kinh tế - Quản lý
|
11
|
Khoa Quốc tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học East London
|
Anh
|
Kế toán và tài chính
|
12
|
Khoa Quốc tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Keuka
|
Hoa Kỳ
|
Quản lý
|
13
|
Khoa Quốc tế - ĐHTN
|
Trường Đại học Manchester Metropolitan
|
Anh
|
Kinh doanh và Quản lý
|
14
|
Khoa Quốc tế - ĐHTN
|
Trường Đại học Manchester Metropolitan
|
Anh
|
Quản lý môi trường và bền vững
|
15
|
Khoa Quốc tế - ĐHTN
|
Học viện Hồng Hà
|
Trung Quốc
|
Kinh doanh và thương mại quốc tế
|
16
|
Khoa Quốc tế - ĐHTN
|
Trường Đại học Manchester Metropolitan
|
Anh
|
Kinh doanh quốc tế
|
17
|
Khoa Quốc tế - ĐHTN
|
Trường Đại học De Montfort
|
Anh
|
Kế toán và Tài chính
|
18
|
Khoa Quốc tế - ĐHTN
|
Trường Đại học Southern Luzon
|
Phi-líp-pin
|
Khoa học môi trường
|
19
|
Khoa Quốc tế - ĐHTN
|
Trường Đại học Southern Luzon
|
Phi-líp-pin
|
Kế toán
|
20
|
Trung tâm Đại học Pháp (PUF) - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Toulouse 1 Capitole
|
Pháp
|
Kinh tế quản lý
|
21
|
Trung tâm Đại học Pháp (PUF) - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Bordeaux 1
|
Pháp
|
Tin học
|
22
|
Trường Đại học Anh quốc Việt Nam
|
Trường Đại học Staffordshire
|
Anh
|
Quản trị du lịch
|
23
|
Trường Đại học Anh quốc Việt Nam
|
Trường Đại học London
|
Anh
|
Tài chính – Ngân hàng
|
24
|
Trường Đại học Anh quốc Việt Nam
|
Trường Đại học Staffordshire
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
Quản lý tiếp thị
|
25
|
Trường Đại học Anh quốc Việt Nam
|
Trường Đại học Staffordshire
|
Anh
|
Tài chính - Kế toán
|
26
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học La Trobe
|
Australia
|
Công nghệ thông tin
|
27
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Công nghệ Sydney
|
Australia
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
28
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Macquarie
|
Australia
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
29
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Macquarie
|
Australia
|
Quản trị kinh doanh
|
30
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Griffith
|
Australia
|
Kỹ thuật xây dựng
|
31
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Queensland
|
Australia
|
Công nghệ thông tin
Kỹ thuật phần mềm
|
32
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Illinois at Springfield
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
33
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Adelaide
|
Australia
|
Kỹ thuật dầu khí
|
34
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Griffith
|
Australia
|
Kỹ thuật môi trường
|
35
|
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
|
Trường Đại học Troy
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
Khoa học máy tính
|
36
|
Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định
|
Trường Đại học Greenwich
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
37
|
Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Lincoln
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
38
|
Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Seokyeong
|
Hàn Quốc
|
Khoa học máy tính
Xây dựng và kiến trúc công trình
|
39
|
Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Mở Malaysia
|
Ma-lay-xi-a
|
Quản trị kinh doanh
|
40
|
Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Cergy - Pontoise
|
Pháp
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống quốc tế
|
41
|
Trường Đại học Công nghệ Việt - Hung
|
Trường Kinh doanh Niels Brock, Copenhagen
|
Đan Mạch
|
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Marketing
|
42
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
Trường Đại học York St John
|
Anh
|
Quản lý kinh doanh
|
43
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
Trường Đại học Frostburg
|
Hoa Kỳ
|
Khoa học máy tính
|
44
|
Trường Đại học Duy Tân
|
Trường Đại học Appalachian
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
Kế toán
Khoa học máy tính
|
45
|
Trường Đại học Duy Tân
|
Trường Đại học Medaille
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
Kế toán
|
46
|
Trường Đại học Duy Tân
|
Trường Đại học Coventry
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
Tin học
Tài chính
Du lịch
|
47
|
Trường Đại học Duy Tân
|
Trường Đại học Upper Iowa
|
Hoa Kỳ
|
Công nghệ thông tin
Quản trị kinh doanh
Quản trị tài chính
Hệ thống thông tin
|
48
|
Trường Đại học FPT
|
Trường Đại học Greenwich
|
Anh
|
Công nghệ thông tin
|
49
|
Trường Đại học FPT
|
Trường Đại học Greenwich
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
50
|
Trường Đại học FPT
|
Trường Đại học Greenwich
|
Anh
|
Công nghệ thông tin
|
51
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Tây Anh quốc
|
Anh
|
Quản lý dự án xây dựng công trình
|
52
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Tongmyong
|
Hàn Quốc
|
Quản lý cảng và Logistic
|
53
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Bang Arkansas
|
Hoa Kỳ
|
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật cơ khí
|
54
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học Sannio
|
I-ta-li-a
|
Khoa học thống kê và bảo hiểm
Kinh tế doanh nghiệp
|
55
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học La Trobe
|
Australia
|
Quản trị kinh doanh
|
56
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học Khoa học ứng dụng IMC Krems
|
Áo
|
Kinh doanh chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành
|
57
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học Sư phạm Quảng Tây
|
Trung Quốc
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
58
|
Trường Đại học Hà Nội
|
Trường Đại học Oxford Brookes
|
Anh
|
Kế toán ứng dụng
|
59
|
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
|
Trường Đại học Vạn Năng
|
Đài Loan
|
Quản trị kinh doanh
|
60
|
Trường Đại học Hoa Sen
|
Trường Kinh doanh quốc tế Quản lý du lịch và khách sạn du lịch Vatel
|
Pháp
|
Cử nhân Quản lý khách sạn - Nhà hàng Quốc tế
|
61
|
Trường Đại học Hoa Sen
|
Trường Đại học Paris 12 Val De Marne
|
Pháp
|
Kinh doanh quốc tế
|
62
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
Trường Đại học Công nghệ Hoàng gia Thanyaburi
|
Thái Lan
|
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
63
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Keuka
|
Hoa Kỳ
|
Khoa học Quản lý
|
64
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học AUT
|
Niu Di-lân
|
Công nghệ thông tin
|
65
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Maine
|
Pháp
|
Hoá học
|
66
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Deakin
|
Australia
|
Báo chí
|
67
|
Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Bắc Đan Mạch
|
Đan Mạch
|
Công nghệ kiến trúc và Quản lý xây dựng
|
68
|
Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Gloucestershire
|
Anh
|
Kế toán
|
69
|
Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Gloucestershire
|
Anh
|
Kinh doanh quốc tế
|
70
|
Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Gloucestershire
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
71
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐHH
|
Trường Đại học Rennes 1
|
Pháp
|
Tài chính – Ngân hàng
|
72
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐHH
|
Viện Công nghệ Tallaght
Viện Công nghệ Tallaght
|
Ai-len
Ai-len
|
Quản trị kinh doanh
|
73
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Troy
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
74
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Massey
|
Niu Di-lân
|
Kinh doanh
|
75
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐHĐN
|
Trường Đại học Keuka
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị
|
76
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐHĐN
|
Trường Đại học Sunderland
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
77
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Trường Đại học York St John
|
Anh
|
Kế toán - Tài chính
|
78
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Trường Đại học Tây Anh quốc
|
Anh
|
Ngân hàng - Tài chính
|
79
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Trường Đại học Dongseo
|
Hàn Quốc
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Gloucestershire
|
Anh
|
Tiếng Anh và Ngôn ngữ học
|
81
|
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
|
Trường Đại học Western Sydney
|
Australia
|
Kinh doanh và Thương mại
|
82
|
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐHTN
|
Trường Đại học Central Philippines
|
Phi-líp-pin
|
Kế toán
|
83
|
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐHTN
|
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
|
Hàn Quốc
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
84
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Picardie Jules Verne
|
Pháp
|
Kinh tế - Quản lý
|
85
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
|
Trường Đại học Southern New Hampshire
|
Hoa Kỳ
|
Kinh tế - Tài chính
|
86
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học Bedfordshire
|
Anh
|
Kinh doanh
|
87
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Kinh doanh Niels Brock, Copenhagen
|
Đan Mạch
|
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Tài chính
|
88
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học Minot
|
Hoa Kỳ
|
Kinh doanh quốc tế
Tài chính
|
89
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học Minh Truyền
|
Đài Loan
|
Kinh doanh và Thương mại Quốc tế
|
90
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học Aomori Chuo Gakuin
|
Nhật Bản
|
Luật Kinh doanh
|
91
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Trường Đại học Nam Hoa
|
Đài Loan
|
Quản trị Du lịch Khách sạn
|
92
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Kinh doanh quốc tế SolBridge
|
Hàn Quốc
|
Quản trị kinh doanh
|
93
|
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
|
Trường Đại học Coventry
|
Anh
|
Kinh doanh quốc tế
Kế toán tài chính trong Kinh doanh quốc tế
|
94
|
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
|
Trường Đại học AIMST
|
Ma-lay-xi-a
|
Dược học
|
95
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học New South Wales
|
Australia
|
Quản trị kinh doanh
|
96
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học AUT
|
Niu Di-lân
|
Quản trị kinh doanh
|
97
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Rutgers
|
Hoa Kỳ
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
98
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Binghamton
|
Hoa Kỳ
|
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống
|
99
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Binghamton
|
Hoa Kỳ
|
Kỹ thuật máy tính
|
100
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học New South Wales
|
Australia
|
Điện tử Viễn thông
|
101
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Binghamton
|
Hoa Kỳ
|
Kỹ thuật điện
|
102
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Tây Anh quốc
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
103
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Rutgers
|
Hoa Kỳ
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
104
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Rutgers
|
Hoa Kỳ
|
Kỹ thuật máy tính
|
105
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Houston
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
106
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Nottingham
|
Anh
|
Khoa học máy tính
|
107
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Nottingham
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
108
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Nottingham
|
Anh
|
Công nghệ sinh học
|
109
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Tây Anh quốc
|
Anh
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
110
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Tây Anh quốc
|
Anh
|
Công nghệ thông tin
|
111
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Tây Anh quốc
|
Anh
|
Công nghệ sinh học
|
112
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Nottingham
|
Anh
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
113
|
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Tây Anh quốc
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
114
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
Trường Đại học Khoa học ứng dụng IMC Krems
|
Áo
|
Quản trị kinh doanh và Quản lý thương mại điện tử
|
115
|
Trường Đại học Sư phạm - ĐHH
|
Trường Kỹ sư Quốc gia Val de Loire
|
Pháp
|
Kỹ sư
|
116
|
Trường Đại học Sư phạm - ĐHH
|
Trường Đại học Winona State
|
Hoa Kỳ
|
Khoa học máy tính
|
117
|
Trường Đại học Tài chính - Marketing
|
Trường Đại học Help
|
Ma-lay-xi-a
|
Kinh doanh
|
118
|
Trường Đại học Thăng Long
|
Trường Kinh doanh Niels Brock, Copenhagen
|
Đan Mạch
|
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Tài chính
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Marketing
|
119
|
Trường Đại học Thương mại
|
Trường Đại học Jean Moulin Lyon 3
|
Pháp
|
Bán hàng
|
120
|
Trường Đại học Thương mại
|
Trường Đại học Nam Toulon Var
|
Pháp
|
Ngân hàng - Bảo hiểm
|
121
|
Trường Đại học Thương mại
|
Trường Đại học Nam Toulon Var
|
Pháp
|
Quản trị các tổ chức chuyên ngành Quản trị nhân sự và Điều hành dự án
|
122
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
Trường Đại học Saxion
|
Hà Lan
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tài chình và Kiểm soát
|
123
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
Trường Đại học Kỹ thuật Ostrava
|
Séc
|
Điện tử ứng dụng và Thương mại
Khoa học máy tính và Công nghệ tin học
|
124
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
Trường Đại học Lunghwa
|
Đài Loan
|
Điện tử viễn thông
Kỹ thuật điện
Khoa học máy tính
Quản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh
Tài chính
Tiếng Anh
|
125
|
Trường Đại học Văn Lang
|
Trường Đại học Quản lý và Khởi nghiệp Binary
|
Ma-lay-xi-a
|
Quản trị kinh doanh
|
126
|
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
Trường Đại học Johannes Gutenberg Mainz
|
Đức
|
Bác sĩ đa khoa
|
127
|
Viện Ngoại ngữ - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường Đại học Plymouth St Mark & St John
|
Anh
|
Tiếng Anh nghề nghiệp quốc tế
|
128
|
Viện Đại học Mở Hà Nội
|
Trường Đại học Công nghệ Trùng Khánh
|
Trung Quốc
|
Tài chính
|
129
|
Viện Đào tạo quốc tế - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường Đại học Pierre Mendes France -Grenoble
|
Pháp
|
Quản trị doanh nghiệp
|
130
|
Viện Đào tạo quốc tế - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường Đại học La Trobe
|
Australia
|
Công nghệ thông tin
|
131
|
Viện Đào tạo quốc tế - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường Đại học Victoria Wellington
|
Niu Di-lân
|
Quản trị kinh doanh
Kỹ thuật phần mềm
|
132
|
Viện Đào tạo quốc tế - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường Đại học Bách khoa Grenobe
|
Pháp
|
Công nghệ thông tin
|
133
|
Viện Đào tạo quốc tế - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường Đại học Công nghệ Nagaoka
|
Nhật Bản
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
134
|
Viện Đào tạo quốc tế - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường Đại học Leibniz Hanover
|
Đức
|
Kỹ thuật điện tử và truyền thông
|
135
|
Viện Đào tạo quốc tế - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Trường Đại học Troy
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
Khoa học máy tính
|
136
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học AUT
|
Niu Di-lân
|
Kinh doanh
|
137
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Truman State
|
Hoa Kỳ
|
Khoa học máy tính
|
138
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Truman State
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
139
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Northampton
|
Anh
|
Quản trị kinh doanh
|
140
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Missoury - St.Louis
|
Hoa Kỳ
|
Quản trị kinh doanh
|
141
|
Viện Đào tạo quốc tế - ĐHQGHCM
|
Trường Đại học Missoury - St.Louis
|
Hoa Kỳ
|
Công nghệ thông tin
|