Điểm chuẩn NV2- Trường ĐH Dân lập Hải Phòng

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét NV3

Chỉ tiêu NV3

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

500

500

- Công nghệ Thông tin

101

A

13

 

- Kĩ thuật Điện - Điện tử:

 

 

13

 

  + Điện dân dụng và Công nghiệp

102

A

13

 

  + Điện tử viễn thông

103

A

13

 

  + Công nghệ cơ điện tử

108

A

13

 

- Kĩ thuật Công trình:

 

 

 

 

  + Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

104

A

13

 

  + Xây dựng Cầu đường

105

A

13

 

  + Xây dựng và Quản lí đô thị

106

A

13

 

  + Cấp thoát nước

107

A

13

 

  + Kiến trúc

109

V

15

 

- Công nghệ Chế biến và Bảo quản thực phẩm

202

A, B

13/14

 

- Kĩ thuật Môi trường

301

A, B

13/14

 

- Quản trị Kinh doanh

 

 

 

 

  + Kế toán kiểm toán

401

A, D1,3,4

13/13

 

  + Quản trị doanh nghiệp

402

A, D1,3,4

13/13

 

  + Tài chính ngân hàng

403

A, D1,3,4

13/13

 

- Văn hoá du lịch

601

C, D1,3,4

14/13

 

- Tiếng Anh

751

D1

13

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

460

- Công nghệ Thông tin

C65

A

10

 

- Kĩ thuật Điện - Điện tử (chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp)

C66

A

10

 

- Kĩ thuật Công trình xây dựng:

 

 

10

 

+ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

C67

A

10

 

+ Xây dựng Cầu đường

C68

A

10

 

- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán)

C69

A,D1,3,4

10/10

 

- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C70

C, D1,3,4

11/10

 

Ghi chú: Hệ cao đẳng xét điểm thi ĐH và CĐ

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang