ĐẠI HỌC » Miền Trung

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Ký hiệu: DDS

Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;  

Website: http://ued.udn.vn 

>> Điểm chuẩn năm 2024 theo phương thức xét học bạ THPT của Đại học Đà Nẵng 

>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH ĐÀ NẴNG

Tham khảo:

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi TN THPT

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT

>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo KQ thi TN THPT 2023 đối với các ngành sư phạm

>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo KQ thi TN THPT 2023 đối với các ngành ngoài SP

 

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024:

Phương thức tuyển sinh
- PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2024.
- PT2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
- PT3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.
- PT4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024.
- PT5: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- PT6: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng.
Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu: 2800.
- Chỉ tiêu các ngành sư phạm: 1645.
- Chỉ tiêu các ngành cử nhân: 1155.

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổng chỉ tiêu

THPT

Học bạ

Tuyển thẳng

ĐGNL ĐHQG TPHCM

ĐGNL Khối Sư phạm

Tuyển sinh riêng

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

380

255

76

15

0

34

0

2

Giáo dục Chính trị

7140205

40

27

8

2

0

3

0

3

Sư phạm Toán học

7140209

110

76

22

4

0

8

0

4

Sư phạm Tin học

7140210

40

27

8

2

0

3

0

5

Sư phạm Vật lý

7140211

40

27

8

2

0

3

0

6

Sư phạm Hoá học

7140212

40

27

8

2

0

3

0

7

Sư phạm Sinh học

7140213

40

27

8

2

0

3

0

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

110

76

22

4

0

8

0

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

40

27

8

2

0

3

0

10

Sư phạm Địa lý

7140219

55

38

11

2

0

4

0

11

Giáo dục Mầm non

7140201

210

132

63

0

0

15

0

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

75

44

23

3

0

5

0

 

Sư phạm Mĩ thuật (Dự kiến)

7140222

40

 

 

2

0

3

0

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

110

76

22

4

0

8

0

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

110

76

22

4

0

8

0

15

Giáo dục Công dân

7140204

55

38

11

2

0

4

0

16

Giáo dục thể chất

7140206

60

36

18

2

0

4

0

17

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

90

62

18

4

0

6

0

 

Khoa học Dữ liệu (Dự kiến)

7460108

45

31

9

2

0

3

0

18

Công nghệ Sinh học

7420201

50

31

15

2

2

0

0

19

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112

50

29

15

2

2

0

2

20

Công nghệ thông tin

7480201

190

111

57

8

6

0

8

21

Văn học

7229030

90

52

27

4

3

0

4

22

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

60

36

18

2

2

0

2

23

Văn hoá học

7229040

60

36

18

2

2

0

2

24

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

7310501

70

41

21

3

2

0

3

25

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

120

70

36

5

4

0

5

26

Tâm lý học

7310401

120

70

36

5

4

0

5

27

Công tác xã hội

7760101

65

37

20

3

2

0

3

28

Báo chí

7320101

110

66

33

4

3

0

4

 

Quan hệ Công chúng (Dự kiến)

7320108

45

26

14

2

1

0

2

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

40

23

12

2

1

0

2

30

Vật lý kỹ thuật

7520401

40

23

12

2

1

0

2

 

Tổng chỉ tiêu

 

2800

1753

699

106

35

128

44

 

I. XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2024 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH:

- Tên phương thức: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

- Mã phương thức: 301

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Mã Phương thức

Chỉ tiêu
dự kiến

Đối tượng xét tuyển

1

Sư phạm Âm nhạc

7140221

301

3

(1) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận. Xét giải các năm 2021, 2022,2023,2024.

2

Giáo dục thể chất

7140206

301

2

(2) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á. Xét  giải  các năm 2021, 2022,2023,2024.

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

301

15

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023, 2024.
(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các  môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.

4

Sư phạm Toán học

7140209

301

4

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.

5

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

301

4

6

Sư phạm Vật lý

7140211

301

2

8

Sư phạm Hóa học

7140212

301

2

9

Sư phạm Sinh học

7140213

301

2

10

Sư phạm Tin học

7140210

301

2

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét  giải các năm 2022,2023,2024.
(8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải  nhất, nhì, ba trong kỳ thi  KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2022,2023,2024.

11

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

301

4

12

Vật lý kỹ thuật

7520401

301

2

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét  giải các năm 2022,2023,2024.
(9) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải  nhất, nhì, ba trong kỳ thi  KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Năng lượng (Vật lý). Xét  giải các năm 2022,2023,2024.

13

Công nghệ thông tin

7480201

301

8

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
(8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải  nhất, nhì, ba trong kỳ thi  KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2022,2023,2024.

14

Công nghệ sinh học

7420201

301

2

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
(6) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải  nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh;  Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin; Sinh học tế bào và phân tử. Xét  giải các năm 2022,2023,2024.
(7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt g.iải  nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2022,2023,2024.

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

301

2

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét  giải các năm 2022,2023,2024.

16

Sư phạm Ngữ văn

7140217

301

4

(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các  môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét  giải các năm 2022,2023,2024.

17

Sư phạm Lịch sử

7140218

301

2

18

Sư phạm Địa lý

7140219

301

2

19

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

301

4

20

Giáo dục Chính trị

7140205

301

2

21

Giáo dục Công dân

7140204

301

2

22

Việt Nam học

7310630

301

5

23

Văn học

7229030

301

4

24

Văn hóa học

7229040

301

2

25

Báo chí

7320101

301

4

26

Tâm lý học

7310401

301

5

(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các  môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
(5) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải  nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2022,2023,2024.

27

Công tác xã hội

7760101

301

3

28

Địa lý học

7310501

301

3

(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các  môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét  giải các năm 2022,2023,2024.

29

Lịch sử

7229010

301

2

30

Hóa học

7440112

301

2

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét  giải các năm 2022,2023,2024.
(7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải  nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2022,2023,2024.

Ghi chú:

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐHSP căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo (trừ các ngành có xét môn Năng khiếu) để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức) của thí sinh:

- Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
-  Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

Điểm quy đổi:

- Ngành Sư phạm Âm nhạc:

+ Giải Nhất: 300 điểm;
'+ Giải Nhì: 290 điểm;
'+ Giải Ba: 280 điểm;
'+ Giải Khuyến khích: 270 điểm;

- Ngành Giáo dục thể chất: 300 điểm

Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh lựa chỉ được lựa chọn 01 trong những nhóm xét tuyển để đăng ký. Xét theo điểm xét tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

II. XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT (DỰ KIẾN)

- Tên phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Mã phương thức: 100

TT

Ngành/

chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Tiêu chí phụ

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

255

1. Toán, Vật lý, Hóa học     
2. Văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Văn,Tiếng Anh
4. Toán, Hóa học, Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4. B00

 

2

Giáo dục Chính trị

7140205

27

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Địa lý
3. Văn, Tiếng Anh, GDCD
4. Văn, GDCD, Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

môn Văn

3

Sư phạm Toán học

7140209

76

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

1.A00
2.A01

môn Toán

4

Sư phạm Tin học

7140210

27

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

1.A00
2.A01

môn Toán

5

Sư phạm Vật lý

7140211

27

1. Vật lý, Toán, Hóa học 
2. Vật lý, Toán, Tiếng Anh
3. Vật lý, Toán, Sinh học

1.A00
2.A01
3.A02

môn Vật lý

6

Sư phạm Hóa học

7140212

27

1. Hóa học, Toán, Vật lý
2. Hóa học, Toán, Tiếng Anh
3. Hóa học, Toán, Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

môn Hóa học

7

Sư phạm Sinh học

7140213

27

1. Sinh học, Toán, Hóa học
2. Sinh học, Toán, Tiếng Anh
3. Sinh học, Toán, Văn

1.B00
2.B08
3. B03

môn Sinh học

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

76

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Toán
3. Văn, GDCD, Tiếng Anh

1.C00
2.C14
3.D66

môn Văn

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

27

1. Lịch sử, Văn, Địa lý
2. Lịch sử, Văn, GDCD

1.C00
2.C19

môn Lịch sử

10

Sư phạm Địa lý

7140219

38

1. Địa lý, Văn, Lịch sử
2. Địa lý, Văn, Tiếng Anh

1.C00
2.D15

môn Địa lý

11

Giáo dục Mầm non

7140201

132

1. NK1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm),  NK2 (Hát, Nhạc), Toán
2. NK1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm), NK2 (Hát, Nhạc), Văn

1.M09
2.M01

môn Năng khiếu 1

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

44

1. NK1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2, NK2 (Hát)*2, Văn
2. NK1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2, NK2 (Hát)*2, Toán

1.N00
2.N01

môn Năng khiếu 1

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

76

1.Toán, Vật lý , Hóa học 
2.Toán, Sinh học, Vật lý
3.Toán, Hóa học, Sinh học                  4.Toán, KHTN, Tiếng Anh

1.A00
2.A02
3.B00
4.D90

môn Toán

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

76

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, KHXH, Tiếng Anh
3. Văn, Lịch sử, GDCD
4. Văn, Địa lý, GDCD

1.C00
2.D78
3.C19
4.C20

môn Văn

15

Giáo dục Công dân

7140204

38

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Địa lý
3. Văn, Tiếng Anh, GDCD
4. Văn, GDCD, Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

môn Văn

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

62

1. Toán, Vật lý, Hóa học    
2. Văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
4. Toán, Hóa học, Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4. B00

 

17

Giáo dục thể chất

7140206

36

1.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Toán, Sinh học
2.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Toán, Văn
3.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Văn, Sinh học
4.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Văn, GDCD

1.T00
2.T02
3.T03
4.T05

môn Năng khiếu TDTT

18

Công nghệ Sinh học

7420201

31

1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh       
3. Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
4. Toán, Sinh học, Văn

1.B00
2.B08
3.A01
4.B03

môn Toán

19

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112

29

1. Hóa học, Toán, Vật lý
2. Hóa học, Toán, Tiếng Anh
3. Hóa học, Toán, Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

môn Hóa học

20

Công nghệ thông tin

7480201

111

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

1.A00
2.A01

môn Toán

21

Văn học

7229030

52

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

môn Văn

22

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

36

1. Lịch sử, Văn, Địa lý
2. Lịch sử, Văn, GDCD
3. Lịch sử, Văn, Tiếng Anh

1.C00
2.C19
3.D14

môn Lịch sử

23

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

7310501

41

1. Địa lý, Văn, Lịch sử
2. Địa lý, Văn, Tiếng Anh

1.C00
2.D15

môn Địa lý

24

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

70

1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

môn Văn

25

Văn hóa học

7229040

36

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

môn Văn

26

Tâm lý học

7310401

70

1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Tiếng Anh, Toán
3. Sinh học, Toán, Hóa học
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh

1.C00
2.D01
3.B00
4. D66

 

27

Công tác xã hội

7760101

37

1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Toán, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Lịch sử
4. Văn, Địa lý, GDCD

1.C00
2. D01
3. C19
4. C20

môn Văn

28

Báo chí

7320101

66

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

môn Văn

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

23

1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh       
3. Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
4. Toán, Sinh học, Văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

môn Toán

30

Vật lý kỹ thuật

7520401

23

1. Vật lý, Toán, Hóa học 
2. Vật lý, Toán, Tiếng Anh
3. Vật lý, Toán, Sinh học

1.A00
2.A01
3.A02

môn Vật lý

 

 

 

1696

 

 

 

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất và Sư phạm Âm nhạc): Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO HỌC BẠ THPT

- Tên phương thức: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- Mã phương thức: 200

TT

Ngành/

chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Tiêu chí phụ

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

76

1. Toán, Vật lý, Hóa học    
2. Văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Văn,Tiếng Anh
4. Toán, Hóa học, Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4. B00

 

2

Giáo dục Chính trị

7140205

8

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Địa lý
3. Văn, Tiếng Anh, GDCD
4. Văn, GDCD, Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

môn Văn

3

Sư phạm Toán học

7140209

22

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

1.A00
2.A01

môn Toán

4

Sư phạm Tin học

7140210

8

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

1.A00
2.A01

môn Toán

5

Sư phạm Vật lý

7140211

8

1. Vật lý, Toán, Hóa học 
2. Vật lý, Toán, Tiếng Anh
3. Vật lý, Toán, Sinh học

1.A00
2.A01
3.A02

môn Vật lý

6

Sư phạm Hóa học

7140212

8

1. Hóa học, Toán, Vật lý
2. Hóa học, Toán, Tiếng Anh
3. Hóa học, Toán, Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

môn Hóa học

7

Sư phạm Sinh học

7140213

8

1. Sinh học, Toán, Hóa học
2. Sinh học, Toán, Tiếng Anh
3. Sinh học, Toán, Văn

1.B00
2.B08
3. B03

môn Sinh học

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

22

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Toán
3. Văn, GDCD, Tiếng Anh

1.C00
2.C14
3.D66

môn Văn

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

8

1. Lịch sử, Văn, Địa lý
2. Lịch sử, Văn, GDCD

1.C00
2.C19

môn Lịch sử

10

Sư phạm Địa lý

7140219

11

1. Địa lý, Văn, Lịch sử
2. Địa lý, Văn, Tiếng Anh

1.C00
2.D15

môn Địa lý

11

Giáo dục Mầm non

7140201

63

1. NK1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm),  NK2 (Hát, Nhạc), Toán
2. NK1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm), NK2 (Hát, Nhạc), Văn

1.M09
2.M01

môn Năng khiếu 1

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

23

1. NK1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2, NK2 (Hát)*2, Văn
2. NK1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2, NK2 (Hát)*2, Toán

1.N00
2.N01

môn Năng khiếu 1

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

22

1.Toán, Vật lý , Hóa học 
2.Toán, Sinh học, Vật lý
3.Toán, Hóa học, Sinh học            

1.A00
2.A02
3.B00

môn Toán

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

22

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
3. Văn, Lịch sử, GDCD
4. Văn, Địa lý, GDCD

1.C00
3.C19
4.C20

môn Văn

15

Giáo dục Công dân

7140204

11

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Địa lý
3. Văn, Tiếng Anh, GDCD
4. Văn, GDCD, Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

môn Văn

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

18

1. Toán, Vật lý, Hóa học    
2. Văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
4. Toán, Hóa học, Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4. B00

 

17

Giáo dục thể chất

7140206

18

1.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Toán, Sinh học
2.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Toán, Văn
3.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Văn, Sinh học
4.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Văn, GDCD

1.T00
2.T02
3.T03
4.T05

môn Năng khiếu TDTT

18

Công nghệ Sinh học

7420201

15

1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh       
3. Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
4. Toán, Sinh học, Văn

1.B00
2.B08
3.A01
4.B03

môn Toán

19

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112

15

1. Hóa học, Toán, Vật lý
2. Hóa học, Toán, Tiếng Anh
3. Hóa học, Toán, Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

môn Hóa học

20

Công nghệ thông tin

7480201

57

1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

1.A00
2.A01

môn Toán

21

Văn học

7229030

27

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

môn Văn

22

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

18

1. Lịch sử, Văn, Địa lý
2. Lịch sử, Văn, GDCD
3. Lịch sử, Văn, Tiếng Anh

1.C00
2.C19
3.D14

môn Lịch sử

23

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

7310501

21

1. Địa lý, Văn, Lịch sử
2. Địa lý, Văn, Tiếng Anh

1.C00
2.D15

môn Địa lý

24

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

36

1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

môn Văn

25

Văn hóa học

7229040

18

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

môn Văn

26

Tâm lý học

7310401

36

1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Tiếng Anh, Toán
3. Sinh học, Toán, Hóa học
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh

1.C00
2.D01
3.B00
4. D66

 

27

Công tác xã hội

7760101

33

1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Toán, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Lịch sử
4. Văn, Địa lý, GDCD

1.C00
2. D01
3. C19
4. C20

môn Văn

28

Báo chí

7320101

20

1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

môn Văn

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

12

1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh       
3. Toán, Vật lý, Tiếng Anh  
4. Toán, Sinh học, Văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

môn Toán

30

Vật lý kỹ thuật

7520401

12

1. Vật lý, Toán, Hóa học 
2. Vật lý, Toán, Tiếng Anh
3. Vật lý, Toán, Sinh học

1.A00
2.A01
3.A02

môn Vật lý

 

 

 

676

 

 

 

Ghi chú

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (Ngoại ngữ 1).

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất và Sư phạm Âm nhạc): Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

- Các ngành sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xết loại giỏi trở lên.

- Ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xết loại giỏi trở lên và có điểm thi môn Năng khiếu 1, 2 ≥ 5.0

- Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xết loại khá trở lên và có điểm thi môn Năng khiếu 1, 2 ≥ 5.0

- Ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xết loại khá trở lên và có điểm thi môn Năng khiếu TDTT ≥ 5.0

- Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp ≥ 15.0

IV. XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG-TPHCM

- Tên phương thức: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM

- Mã phương thức: 402

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

1

Công nghệ Sinh học

2

2

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

2

3

Công nghệ thông tin

6

4

Văn học

3

5

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

2

6

Văn hóa học

2

7

Tâm lý học

4

8

Công tác xã hội

2

9

Quản lý tài nguyên và môi trường

1

10

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

2

11

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

4

12

Báo chí

3

13

Vật lý kỹ thuật

1

 

 

34

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên

Nguyên tắc xét tuyển:

Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Ngưỡng ĐBCL đầu vào:

Có điểm xét tuyển từ 600 điểm trở lên

V. XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO KẾT QUẢ THI ĐGNL CỦA TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI

- Tên phương thức: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội

- Mã phương thức: 505

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

34

1. Toán*2 + Tiếng Anh  
2. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh

2

Giáo dục Chính trị

7140205

3

1. Ngữ văn*2 + Lịch sử

3

Sư phạm Toán học

7140209

8

1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 +  Hoá học
3. Toán*2 +  Tiếng Anh

4

Sư phạm Tin học

7140210

3

1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 +  Tiếng Anh

5

Sư phạm Vật lý

7140211

3

1. Vật lý*2 + Toán
2. Vật lý*2 + Tiếng Anh

6

Sư phạm Hóa học

7140212

3

1. Hóa học*2 + Toán
2. Hóa học*2 + Tiếng Anh

7

Sư phạm Sinh học

7140213

3

1. Sinh học*2 + Toán
2. Sinh học*2 + Tiếng Anh

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

8

1. Ngữ văn*2 + Lịch sử
2. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

3

1. Lịch sử*2 + Ngữ văn
2. Lịch sử*2 + Tiếng Anh

10

Sư phạm Địa lý

7140219

4

1. Địa lý*2 + Ngữ văn
2. Địa lý*2 + Tiếng Anh

11

Giáo dục Mầm non

7140201

15

1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2.  Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

5

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

8

1. Vật lý*2 + Toán
2. Sinh học*2 + Toán
3. Hóa học*2 + Toán

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

8

1. Lịch sử*2 +  Ngữ văn
'2. Địa lý*2 + Ngữ văn

15

Giáo dục Công dân

7140204

4

1. Ngữ văn*2 + Lịch sử

16

Giáo dục thể chất

7140206

4

1. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2 + Toán
2. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2 + Ngữ Văn

17

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

6

1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 + Sinh học
3. Toán*2 + Hóa học

 

 

 

122

 

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên

Nguyên tắc xét tuyển:

- Xét tuyển theo từng ngành dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực 2 môn (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).

- Đối với các ngành có thi năng khiếu xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại Trường ĐHSP với các môn thi đánh giá năng lực (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Ngưỡng ĐBCL đầu vào:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có điểm trung bình chung của 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.

VI. XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Nhóm xét tuyển

Điểm quy đổi

1

Hóa học

7440112

 Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ tại  kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270 điểm

2

Công nghệ sinh học

7420201

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

4

Vật lý kỹ thuật

7520401

5

Việt Nam học

7310630

Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

6

Văn học

7229030

7

Lịch sử

7229010

8

Văn hóa học

7229040

9

Báo chí

7320101

10

Địa lý hoc

7310501

11

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Tin học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm  2022, 2023, 2024.

12

Tâm lý học

7310401

Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT QG. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

13

Công tác xã hội

7760101

14

Công nghệ sinh học

7420201

Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

15

Hóa học

7440112

Học sinh đạt giải  khuyến khích các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

16

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải  khuyến khích các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

17

Hóa học

7440112

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Hóa học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

 

 

 

 

 

 

+ Giải Nhất: 260 điểm;
+ Giải Nhì: 250 điểm;
+ Giải Ba: 240 điểm;
+ Giải Khuyến khích: 230 điểm

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

19

Công nghệ sinh học

7420201

20

Công nghệ sinh học

7420201

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Sinh học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

21

Tâm lý học

7310401

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

23

Việt Nam học

7310630

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

24

Văn học

7229030

25

Văn hóa học

7229040

26

Tâm lý học

7310401

27

Báo chí

7320101

28

Lịch sử

7229010

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Lịch sử, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

29

Việt Nam học

7310630

30

Văn hóa học

7229040

31

Địa lý hoc

7310501

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Địa lý, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

32

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Tin học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

33

Công tác xã hội

7760101

Học sinh đạt giải môn tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Giáo dục công dân, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

34

Tâm lý học

7310401

35

Tâm lý học

7310401

Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

36

Công tác xã hội

7760101

37

Công nghệ sinh học

7420201

Học sinh đạt giải các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

38

Hóa học

7440112

Học sinh đạt giải các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

39

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải  các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

40

Vật lý kỹ thuật

7520401

Học sinh đạt giải  các lĩnh vực Năng lượng (Vật lý) tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.

41

Hóa học

7440112

Học sinh trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

230

điểm

42

Công nghệ sinh học

7420201

43

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

44

Vật lý kỹ thuật

7520401

45

Việt Nam học

7310630

Học sinh trường THPT chuyên các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ

46

Văn học

7229030

47

Lịch sử

7229010

48

Văn hóa học

7229040

49

Báo chí

7320101

50

Địa lí học

7310501

51

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh trường THPT chuyên các môn Tin học, Ngoại ngữ

52

Tất các các ngành cử nhân khoa học

 

Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

220

điểm

 Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm  tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển (Các chứng chỉ được cấp bởi các đơn vị được Bộ GDĐT cho phép liên kết tổ chức thi và cấp chứng chỉ quốc tế)

 

 

 

210

điểm

ChỈ tiêu dự kiến: Không quá 3% chỉ tiêu chung của từng ngành

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:

Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang