Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ký hiệu: DDS
Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;
Website: http://ued.udn.vn
>> Điểm chuẩn năm 2024 theo phương thức xét học bạ THPT của Đại học Đà Nẵng
>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH ĐÀ NẴNG
Tham khảo:
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi TN THPT
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo KQ thi TN THPT 2023 đối với các ngành sư phạm
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo KQ thi TN THPT 2023 đối với các ngành ngoài SP
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024:
Phương thức tuyển sinh
- PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2024.
- PT2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
- PT3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.
- PT4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024.
- PT5: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- PT6: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng.
Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
Tổng chỉ tiêu: 2800.
- Chỉ tiêu các ngành sư phạm: 1645.
- Chỉ tiêu các ngành cử nhân: 1155.
TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Tổng chỉ tiêu
|
THPT
|
Học bạ
|
Tuyển thẳng
|
ĐGNL ĐHQG TPHCM
|
ĐGNL Khối Sư phạm
|
Tuyển sinh riêng
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
380
|
255
|
76
|
15
|
0
|
34
|
0
|
2
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
40
|
27
|
8
|
2
|
0
|
3
|
0
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
110
|
76
|
22
|
4
|
0
|
8
|
0
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
40
|
27
|
8
|
2
|
0
|
3
|
0
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
40
|
27
|
8
|
2
|
0
|
3
|
0
|
6
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
40
|
27
|
8
|
2
|
0
|
3
|
0
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
40
|
27
|
8
|
2
|
0
|
3
|
0
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
110
|
76
|
22
|
4
|
0
|
8
|
0
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
40
|
27
|
8
|
2
|
0
|
3
|
0
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
55
|
38
|
11
|
2
|
0
|
4
|
0
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
210
|
132
|
63
|
0
|
0
|
15
|
0
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
75
|
44
|
23
|
3
|
0
|
5
|
0
|
|
Sư phạm Mĩ thuật (Dự kiến)
|
7140222
|
40
|
|
|
2
|
0
|
3
|
0
|
13
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
110
|
76
|
22
|
4
|
0
|
8
|
0
|
14
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
7140249
|
110
|
76
|
22
|
4
|
0
|
8
|
0
|
15
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
55
|
38
|
11
|
2
|
0
|
4
|
0
|
16
|
Giáo dục thể chất
|
7140206
|
60
|
36
|
18
|
2
|
0
|
4
|
0
|
17
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
90
|
62
|
18
|
4
|
0
|
6
|
0
|
|
Khoa học Dữ liệu (Dự kiến)
|
7460108
|
45
|
31
|
9
|
2
|
0
|
3
|
0
|
18
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
50
|
31
|
15
|
2
|
2
|
0
|
0
|
19
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
50
|
29
|
15
|
2
|
2
|
0
|
2
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
190
|
111
|
57
|
8
|
6
|
0
|
8
|
21
|
Văn học
|
7229030
|
90
|
52
|
27
|
4
|
3
|
0
|
4
|
22
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
7229010
|
60
|
36
|
18
|
2
|
2
|
0
|
2
|
23
|
Văn hoá học
|
7229040
|
60
|
36
|
18
|
2
|
2
|
0
|
2
|
24
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
7310501
|
70
|
41
|
21
|
3
|
2
|
0
|
3
|
25
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
7310630
|
120
|
70
|
36
|
5
|
4
|
0
|
5
|
26
|
Tâm lý học
|
7310401
|
120
|
70
|
36
|
5
|
4
|
0
|
5
|
27
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
65
|
37
|
20
|
3
|
2
|
0
|
3
|
28
|
Báo chí
|
7320101
|
110
|
66
|
33
|
4
|
3
|
0
|
4
|
|
Quan hệ Công chúng (Dự kiến)
|
7320108
|
45
|
26
|
14
|
2
|
1
|
0
|
2
|
29
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
40
|
23
|
12
|
2
|
1
|
0
|
2
|
30
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
40
|
23
|
12
|
2
|
1
|
0
|
2
|
|
Tổng chỉ tiêu
|
|
2800
|
1753
|
699
|
106
|
35
|
128
|
44
|
I. XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2024 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH:
- Tên phương thức: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
- Mã phương thức: 301
TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Mã Phương thức
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Đối tượng xét tuyển
|
1
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
301
|
3
|
(1) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận. Xét giải các năm 2021, 2022,2023,2024.
|
2
|
Giáo dục thể chất
|
7140206
|
301
|
2
|
(2) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á. Xét giải các năm 2021, 2022,2023,2024.
|
3
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
301
|
15
|
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023, 2024.
(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
301
|
4
|
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
|
5
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
301
|
4
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
301
|
2
|
8
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
301
|
2
|
9
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
301
|
2
|
10
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
301
|
2
|
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
(8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
|
11
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
301
|
4
|
12
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
301
|
2
|
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
(9) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Năng lượng (Vật lý). Xét giải các năm 2022,2023,2024.
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
301
|
8
|
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
(8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
|
14
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
301
|
2
|
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
(6) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin; Sinh học tế bào và phân tử. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
(7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt g.iải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
|
15
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
301
|
2
|
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
|
16
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
301
|
4
|
(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
|
17
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
301
|
2
|
18
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
301
|
2
|
19
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
7140249
|
301
|
4
|
20
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
301
|
2
|
21
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
301
|
2
|
22
|
Việt Nam học
|
7310630
|
301
|
5
|
23
|
Văn học
|
7229030
|
301
|
4
|
24
|
Văn hóa học
|
7229040
|
301
|
2
|
25
|
Báo chí
|
7320101
|
301
|
4
|
26
|
Tâm lý học
|
7310401
|
301
|
5
|
(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
(5) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
|
27
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
301
|
3
|
28
|
Địa lý học
|
7310501
|
301
|
3
|
(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
|
29
|
Lịch sử
|
7229010
|
301
|
2
|
30
|
Hóa học
|
7440112
|
301
|
2
|
(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
(7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2022,2023,2024.
|
Ghi chú:
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐHSP căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo (trừ các ngành có xét môn Năng khiếu) để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức) của thí sinh:
- Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
Điểm quy đổi:
- Ngành Sư phạm Âm nhạc:
+ Giải Nhất: 300 điểm;
'+ Giải Nhì: 290 điểm;
'+ Giải Ba: 280 điểm;
'+ Giải Khuyến khích: 270 điểm;
- Ngành Giáo dục thể chất: 300 điểm
Nguyên tắc xét tuyển:
Thí sinh lựa chỉ được lựa chọn 01 trong những nhóm xét tuyển để đăng ký. Xét theo điểm xét tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
II. XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT (DỰ KIẾN)
- Tên phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Mã phương thức: 100
TT
|
Ngành/
chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
Tiêu chí phụ
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
255
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Văn,Tiếng Anh
4. Toán, Hóa học, Sinh học
|
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
|
|
2
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
27
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Địa lý
3. Văn, Tiếng Anh, GDCD
4. Văn, GDCD, Lịch sử
|
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
|
môn Văn
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
76
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
1.A00
2.A01
|
môn Toán
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
27
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
1.A00
2.A01
|
môn Toán
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
27
|
1. Vật lý, Toán, Hóa học
2. Vật lý, Toán, Tiếng Anh
3. Vật lý, Toán, Sinh học
|
1.A00
2.A01
3.A02
|
môn Vật lý
|
6
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
27
|
1. Hóa học, Toán, Vật lý
2. Hóa học, Toán, Tiếng Anh
3. Hóa học, Toán, Sinh học
|
1.A00
2.D07
3.B00
|
môn Hóa học
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
27
|
1. Sinh học, Toán, Hóa học
2. Sinh học, Toán, Tiếng Anh
3. Sinh học, Toán, Văn
|
1.B00
2.B08
3. B03
|
môn Sinh học
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
76
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Toán
3. Văn, GDCD, Tiếng Anh
|
1.C00
2.C14
3.D66
|
môn Văn
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
27
|
1. Lịch sử, Văn, Địa lý
2. Lịch sử, Văn, GDCD
|
1.C00
2.C19
|
môn Lịch sử
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
38
|
1. Địa lý, Văn, Lịch sử
2. Địa lý, Văn, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
|
môn Địa lý
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
132
|
1. NK1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm), NK2 (Hát, Nhạc), Toán
2. NK1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm), NK2 (Hát, Nhạc), Văn
|
1.M09
2.M01
|
môn Năng khiếu 1
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
44
|
1. NK1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2, NK2 (Hát)*2, Văn
2. NK1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2, NK2 (Hát)*2, Toán
|
1.N00
2.N01
|
môn Năng khiếu 1
|
13
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
76
|
1.Toán, Vật lý , Hóa học
2.Toán, Sinh học, Vật lý
3.Toán, Hóa học, Sinh học 4.Toán, KHTN, Tiếng Anh
|
1.A00
2.A02
3.B00
4.D90
|
môn Toán
|
14
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
7140249
|
76
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, KHXH, Tiếng Anh
3. Văn, Lịch sử, GDCD
4. Văn, Địa lý, GDCD
|
1.C00
2.D78
3.C19
4.C20
|
môn Văn
|
15
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
38
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Địa lý
3. Văn, Tiếng Anh, GDCD
4. Văn, GDCD, Lịch sử
|
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
|
môn Văn
|
16
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
62
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
4. Toán, Hóa học, Sinh học
|
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
|
|
17
|
Giáo dục thể chất
|
7140206
|
36
|
1.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Toán, Sinh học
2.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Toán, Văn
3.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Văn, Sinh học
4.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Văn, GDCD
|
1.T00
2.T02
3.T03
4.T05
|
môn Năng khiếu TDTT
|
18
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
31
|
1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, Văn
|
1.B00
2.B08
3.A01
4.B03
|
môn Toán
|
19
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
29
|
1. Hóa học, Toán, Vật lý
2. Hóa học, Toán, Tiếng Anh
3. Hóa học, Toán, Sinh học
|
1.A00
2.D07
3.B00
|
môn Hóa học
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
111
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
1.A00
2.A01
|
môn Toán
|
21
|
Văn học
|
7229030
|
52
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
|
môn Văn
|
22
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
7229010
|
36
|
1. Lịch sử, Văn, Địa lý
2. Lịch sử, Văn, GDCD
3. Lịch sử, Văn, Tiếng Anh
|
1.C00
2.C19
3.D14
|
môn Lịch sử
|
23
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
7310501
|
41
|
1. Địa lý, Văn, Lịch sử
2. Địa lý, Văn, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
|
môn Địa lý
|
24
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
7310630
|
70
|
1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
3.D14
|
môn Văn
|
25
|
Văn hóa học
|
7229040
|
36
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
|
môn Văn
|
26
|
Tâm lý học
|
7310401
|
70
|
1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Tiếng Anh, Toán
3. Sinh học, Toán, Hóa học
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D01
3.B00
4. D66
|
|
27
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
37
|
1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Toán, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Lịch sử
4. Văn, Địa lý, GDCD
|
1.C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
môn Văn
|
28
|
Báo chí
|
7320101
|
66
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
|
môn Văn
|
29
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
23
|
1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, Văn
|
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
|
môn Toán
|
30
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
23
|
1. Vật lý, Toán, Hóa học
2. Vật lý, Toán, Tiếng Anh
3. Vật lý, Toán, Sinh học
|
1.A00
2.A01
3.A02
|
môn Vật lý
|
|
|
|
1696
|
|
|
|
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất và Sư phạm Âm nhạc): Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO HỌC BẠ THPT
- Tên phương thức: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Mã phương thức: 200
TT
|
Ngành/
chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
Tiêu chí phụ
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
76
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Văn,Tiếng Anh
4. Toán, Hóa học, Sinh học
|
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
|
|
2
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
8
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Địa lý
3. Văn, Tiếng Anh, GDCD
4. Văn, GDCD, Lịch sử
|
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
|
môn Văn
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
22
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
1.A00
2.A01
|
môn Toán
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
8
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
1.A00
2.A01
|
môn Toán
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
8
|
1. Vật lý, Toán, Hóa học
2. Vật lý, Toán, Tiếng Anh
3. Vật lý, Toán, Sinh học
|
1.A00
2.A01
3.A02
|
môn Vật lý
|
6
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
8
|
1. Hóa học, Toán, Vật lý
2. Hóa học, Toán, Tiếng Anh
3. Hóa học, Toán, Sinh học
|
1.A00
2.D07
3.B00
|
môn Hóa học
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
8
|
1. Sinh học, Toán, Hóa học
2. Sinh học, Toán, Tiếng Anh
3. Sinh học, Toán, Văn
|
1.B00
2.B08
3. B03
|
môn Sinh học
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
22
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Toán
3. Văn, GDCD, Tiếng Anh
|
1.C00
2.C14
3.D66
|
môn Văn
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
8
|
1. Lịch sử, Văn, Địa lý
2. Lịch sử, Văn, GDCD
|
1.C00
2.C19
|
môn Lịch sử
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
11
|
1. Địa lý, Văn, Lịch sử
2. Địa lý, Văn, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
|
môn Địa lý
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
63
|
1. NK1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm), NK2 (Hát, Nhạc), Toán
2. NK1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm), NK2 (Hát, Nhạc), Văn
|
1.M09
2.M01
|
môn Năng khiếu 1
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
23
|
1. NK1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2, NK2 (Hát)*2, Văn
2. NK1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2, NK2 (Hát)*2, Toán
|
1.N00
2.N01
|
môn Năng khiếu 1
|
13
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
22
|
1.Toán, Vật lý , Hóa học
2.Toán, Sinh học, Vật lý
3.Toán, Hóa học, Sinh học
|
1.A00
2.A02
3.B00
|
môn Toán
|
14
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
7140249
|
22
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
3. Văn, Lịch sử, GDCD
4. Văn, Địa lý, GDCD
|
1.C00
3.C19
4.C20
|
môn Văn
|
15
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
11
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, GDCD, Địa lý
3. Văn, Tiếng Anh, GDCD
4. Văn, GDCD, Lịch sử
|
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
|
môn Văn
|
16
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
18
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
4. Toán, Hóa học, Sinh học
|
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
|
|
17
|
Giáo dục thể chất
|
7140206
|
18
|
1.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Toán, Sinh học
2.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Toán, Văn
3.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Văn, Sinh học
4.NK TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2, Văn, GDCD
|
1.T00
2.T02
3.T03
4.T05
|
môn Năng khiếu TDTT
|
18
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
15
|
1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, Văn
|
1.B00
2.B08
3.A01
4.B03
|
môn Toán
|
19
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
15
|
1. Hóa học, Toán, Vật lý
2. Hóa học, Toán, Tiếng Anh
3. Hóa học, Toán, Sinh học
|
1.A00
2.D07
3.B00
|
môn Hóa học
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
57
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
1.A00
2.A01
|
môn Toán
|
21
|
Văn học
|
7229030
|
27
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
|
môn Văn
|
22
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
7229010
|
18
|
1. Lịch sử, Văn, Địa lý
2. Lịch sử, Văn, GDCD
3. Lịch sử, Văn, Tiếng Anh
|
1.C00
2.C19
3.D14
|
môn Lịch sử
|
23
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
7310501
|
21
|
1. Địa lý, Văn, Lịch sử
2. Địa lý, Văn, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
|
môn Địa lý
|
24
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
7310630
|
36
|
1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
3.D14
|
môn Văn
|
25
|
Văn hóa học
|
7229040
|
18
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
|
môn Văn
|
26
|
Tâm lý học
|
7310401
|
36
|
1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Tiếng Anh, Toán
3. Sinh học, Toán, Hóa học
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D01
3.B00
4. D66
|
|
27
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
33
|
1. Văn, Địa lý, Lịch sử
2. Văn, Toán, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Lịch sử
4. Văn, Địa lý, GDCD
|
1.C00
2. D01
3. C19
4. C20
|
môn Văn
|
28
|
Báo chí
|
7320101
|
20
|
1. Văn, Lịch sử, Địa lý
2. Văn, Địa lý, Tiếng Anh
3. Văn, GDCD, Toán
4. Văn, GDCD, Tiếng Anh
|
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
|
môn Văn
|
29
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
12
|
1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, Văn
|
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
|
môn Toán
|
30
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
12
|
1. Vật lý, Toán, Hóa học
2. Vật lý, Toán, Tiếng Anh
3. Vật lý, Toán, Sinh học
|
1.A00
2.A01
3.A02
|
môn Vật lý
|
|
|
|
676
|
|
|
|
Ghi chú
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (Ngoại ngữ 1).
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất và Sư phạm Âm nhạc): Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Các ngành sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xết loại giỏi trở lên.
- Ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xết loại giỏi trở lên và có điểm thi môn Năng khiếu 1, 2 ≥ 5.0
- Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xết loại khá trở lên và có điểm thi môn Năng khiếu 1, 2 ≥ 5.0
- Ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xết loại khá trở lên và có điểm thi môn Năng khiếu TDTT ≥ 5.0
- Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp ≥ 15.0
IV. XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG-TPHCM
- Tên phương thức: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
- Mã phương thức: 402
TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
Công nghệ Sinh học
|
2
|
2
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
2
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
6
|
4
|
Văn học
|
3
|
5
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
2
|
6
|
Văn hóa học
|
2
|
7
|
Tâm lý học
|
4
|
8
|
Công tác xã hội
|
2
|
9
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
1
|
10
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
2
|
11
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
4
|
12
|
Báo chí
|
3
|
13
|
Vật lý kỹ thuật
|
1
|
|
|
34
|
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên
Nguyên tắc xét tuyển:
Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
Có điểm xét tuyển từ 600 điểm trở lên
V. XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO KẾT QUẢ THI ĐGNL CỦA TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
- Tên phương thức: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội
- Mã phương thức: 505
TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
34
|
1. Toán*2 + Tiếng Anh
2. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh
|
2
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
3
|
1. Ngữ văn*2 + Lịch sử
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
8
|
1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 + Hoá học
3. Toán*2 + Tiếng Anh
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
3
|
1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 + Tiếng Anh
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
3
|
1. Vật lý*2 + Toán
2. Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
6
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
3
|
1. Hóa học*2 + Toán
2. Hóa học*2 + Tiếng Anh
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
3
|
1. Sinh học*2 + Toán
2. Sinh học*2 + Tiếng Anh
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
8
|
1. Ngữ văn*2 + Lịch sử
2. Ngữ văn*2 + Tiếng Anh
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
3
|
1. Lịch sử*2 + Ngữ văn
2. Lịch sử*2 + Tiếng Anh
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
4
|
1. Địa lý*2 + Ngữ văn
2. Địa lý*2 + Tiếng Anh
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
15
|
1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
5
|
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán
|
13
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
8
|
1. Vật lý*2 + Toán
2. Sinh học*2 + Toán
3. Hóa học*2 + Toán
|
14
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
7140249
|
8
|
1. Lịch sử*2 + Ngữ văn
'2. Địa lý*2 + Ngữ văn
|
15
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
4
|
1. Ngữ văn*2 + Lịch sử
|
16
|
Giáo dục thể chất
|
7140206
|
4
|
1. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2 + Toán
2. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, Chạy con thoi 4 x 10m)*2 + Ngữ Văn
|
17
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
6
|
1. Toán*2 + Vật lý
2. Toán*2 + Sinh học
3. Toán*2 + Hóa học
|
|
|
|
122
|
|
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên
Nguyên tắc xét tuyển:
- Xét tuyển theo từng ngành dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực 2 môn (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).
- Đối với các ngành có thi năng khiếu xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại Trường ĐHSP với các môn thi đánh giá năng lực (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có điểm trung bình chung của 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.
VI. XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Nhóm xét tuyển
|
Điểm quy đổi
|
1
|
Hóa học
|
7440112
|
Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
270 điểm
|
2
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
3
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
4
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
5
|
Việt Nam học
|
7310630
|
Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
6
|
Văn học
|
7229030
|
7
|
Lịch sử
|
7229010
|
8
|
Văn hóa học
|
7229040
|
9
|
Báo chí
|
7320101
|
10
|
Địa lý hoc
|
7310501
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Tin học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
12
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT QG. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
13
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
14
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
15
|
Hóa học
|
7440112
|
Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
16
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
17
|
Hóa học
|
7440112
|
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Hóa học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
+ Giải Nhất: 260 điểm;
+ Giải Nhì: 250 điểm;
+ Giải Ba: 240 điểm;
+ Giải Khuyến khích: 230 điểm
|
18
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
19
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
20
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Sinh học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
21
|
Tâm lý học
|
7310401
|
22
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
23
|
Việt Nam học
|
7310630
|
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
24
|
Văn học
|
7229030
|
25
|
Văn hóa học
|
7229040
|
26
|
Tâm lý học
|
7310401
|
27
|
Báo chí
|
7320101
|
28
|
Lịch sử
|
7229010
|
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Lịch sử, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
29
|
Việt Nam học
|
7310630
|
30
|
Văn hóa học
|
7229040
|
31
|
Địa lý hoc
|
7310501
|
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Địa lý, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
32
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Tin học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
33
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
Học sinh đạt giải môn tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Giáo dục công dân, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
34
|
Tâm lý học
|
7310401
|
35
|
Tâm lý học
|
7310401
|
Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
36
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
37
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Học sinh đạt giải các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
38
|
Hóa học
|
7440112
|
Học sinh đạt giải các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
39
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Học sinh đạt giải các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
40
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
Học sinh đạt giải các lĩnh vực Năng lượng (Vật lý) tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2022, 2023, 2024.
|
41
|
Hóa học
|
7440112
|
Học sinh trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ
|
230
điểm
|
42
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
43
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
44
|
Vật lý kỹ thuật
|
7520401
|
45
|
Việt Nam học
|
7310630
|
Học sinh trường THPT chuyên các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ
|
46
|
Văn học
|
7229030
|
47
|
Lịch sử
|
7229010
|
48
|
Văn hóa học
|
7229040
|
49
|
Báo chí
|
7320101
|
50
|
Địa lí học
|
7310501
|
51
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Học sinh trường THPT chuyên các môn Tin học, Ngoại ngữ
|
52
|
Tất các các ngành cử nhân khoa học
|
|
Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
|
220
điểm
|
Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển (Các chứng chỉ được cấp bởi các đơn vị được Bộ GDĐT cho phép liên kết tổ chức thi và cấp chứng chỉ quốc tế)
|
210
điểm
|
ChỈ tiêu dự kiến: Không quá 3% chỉ tiêu chung của từng ngành
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.