Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*********
Tên trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Mã tuyển sinh: DDK
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999
Website: http://www.dut.udn.vn
Facebook: https://www.facebook.com/DUTpage
Trang tin tuyển sinh 2023: http://dut.udn.vn/Tuyensinh2023
Email tuyển sinh đại học: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn
>> Điểm chuẩn năm 2024 theo phương thức xét học bạ THPT của Đại học Đà Nẵng
>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2024
Tham khảo:
>> Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2024
*******
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Tổng chỉ tiêu
|
Xét tuyển thẳng theo quy chế TS
|
Xét điểm thi THPT
|
Xét
Học bạ
|
Tuyển sinh riêng
|
Xét điểm thi ĐGNL
|
Xét điểm thi ĐGTD
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
210
|
10
|
120
|
0
|
60
|
15
|
5
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
110
|
5
|
60
|
0
|
35
|
5
|
5
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
60
|
5
|
40
|
0
|
10
|
3
|
2
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
100
|
4
|
60
|
5
|
26
|
3
|
2
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
65
|
2
|
42
|
10
|
6
|
3
|
2
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
45
|
1
|
30
|
5
|
5
|
2
|
2
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
45
|
1
|
26
|
13
|
3
|
2
|
0
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
180
|
5
|
125
|
15
|
20
|
10
|
5
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
120
|
1
|
89
|
20
|
5
|
5
|
0
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
60
|
1
|
42
|
5
|
10
|
2
|
0
|
11
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
120
|
2
|
73
|
30
|
10
|
3
|
2
|
12
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
120
|
2
|
78
|
20
|
15
|
3
|
2
|
13
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
180
|
4
|
131
|
15
|
25
|
3
|
2
|
14
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
120
|
2
|
80
|
25
|
10
|
3
|
0
|
15
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
0
|
16
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
240
|
5
|
165
|
30
|
30
|
5
|
5
|
17
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
200
|
2
|
144
|
24
|
20
|
5
|
5
|
18
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
150
|
2
|
88
|
20
|
30
|
5
|
5
|
19
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
90
|
1
|
67
|
15
|
5
|
2
|
0
|
20
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
0
|
21
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
60
|
1
|
39
|
15
|
3
|
2
|
0
|
22
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
50
|
1
|
34
|
5
|
5
|
3
|
2
|
23
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
100
|
2
|
80
|
0
|
10
|
5
|
3
|
24
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
45
|
2
|
18
|
15
|
5
|
3
|
2
|
25
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
45
|
2
|
18
|
15
|
5
|
3
|
2
|
26
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
140
|
1
|
101
|
20
|
15
|
3
|
0
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
100
|
2
|
70
|
14
|
14
|
0
|
0
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
200
|
2
|
138
|
35
|
15
|
5
|
5
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
80
|
1
|
49
|
23
|
5
|
2
|
0
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
0
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
0
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
45
|
1
|
19
|
20
|
3
|
2
|
0
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
105
|
2
|
58
|
35
|
6
|
4
|
0
|
34
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
120
|
1
|
84
|
20
|
10
|
5
|
0
|
35
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
45
|
1
|
24
|
15
|
3
|
2
|
0
|
36
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
60
|
1
|
28
|
26
|
3
|
2
|
0
|
Dự kiến mở mới trong năm 2024
|
37
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch (Dự kiến)
|
7520207A
|
60
|
1
|
44
|
0
|
11
|
2
|
2
|
Tổng cộng:
|
3650
|
80
|
2340
|
590
|
450
|
130
|
60
|
THÔNG TIN CHI TIẾT CÁC PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024
*******
I. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Danh mục ngành tuyển sinh, chỉ tiêu theo phương thức tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT năm 2024
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
10
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
5
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
5
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
4
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
2
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
1
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
1
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
5
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
1
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
1
|
11
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
2
|
12
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
2
|
13
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
4
|
14
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
2
|
15
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
1
|
16
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
5
|
17
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
3
|
18
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
2
|
19
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
1
|
20
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
1
|
21
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
1
|
22
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
1
|
23
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
2
|
24
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
2
|
25
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
2
|
26
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
1
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
2
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
2
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
1
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
1
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
1
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
1
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
2
|
34
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
1
|
35
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
1
|
36
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
1
|
Đối tượng xét tuyển:
1. Xét tuyển thẳng
Nhà trường xét tuyển thẳng cho các nhóm đối tượng sau:
a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
b. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
c. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
2. Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 thuộc các đối tượng sau được Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét, tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ đăng ký của thí sinh (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức), bao gồm:
a) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
d) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
Nguyên tắc xét tuyển
- Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết.
- Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
II. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024
Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển:
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.
Thời gian, địa chỉ đăng ký xét tuyển:
Thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.
Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
120
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
60
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật
|
1. A00
2. A01
3. D28
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
60
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
42
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
30
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
26
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
125
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
89
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
42
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
11
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
73
|
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
12
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
78
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
13
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
131
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
14
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
80
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
15
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
19
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
16
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
165
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
17
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
188
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
18
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
88
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
19
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
67
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
20
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
19
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
21
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
39
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
22
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
34
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
23
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
80
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
24
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
18
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
25
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
18
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
26
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
101
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
70
|
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
|
1. V00
2. V01
3. V02
|
Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
138
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
49
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
19
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
19
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
19
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
58
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
34
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
84
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
35
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
24
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
36
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
28
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2024
III. Xét tuyển theo học bạ THPT
Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
|
1
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
5
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
2
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
10
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
3
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
5
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
13
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
6
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
7
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
5
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
8
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
30
|
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
9
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
10
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
11
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
25
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
12
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
13
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
30
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
14
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
24
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
15
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
16
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
15
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
|
1. A00
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
17
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
20
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
18
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
19
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
5
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
20
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
15
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
21
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
15
|
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học
|
1. A01
2. D07
|
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán
|
22
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
20
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
23
|
Kiến trúc
|
7580101
|
14
|
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý
2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh
|
1. V00
2. V01
3. V02
|
Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán
|
24
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
35
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
25
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
23
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
26
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
27
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
35
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
30
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
31
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
15
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1. A00
2. A01
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Vật lý
|
32
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
26
|
1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
|
1. A00
2. D07
3. B00
|
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học
|
Ghi chú
- Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Cập nhật sau
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ; Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1)
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ,
xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024) lớn hơn 15.
Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
IV. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng
Danh mục ngành tuyển sinh, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng năm 2024
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
60
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
35
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
10
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
26
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
6
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
5
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
3
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
20
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
5
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
10
|
11
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
10
|
12
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
15
|
13
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
25
|
14
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
10
|
15
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
3
|
16
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
30
|
17
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
31
|
18
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
30
|
19
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
5
|
20
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
3
|
21
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
3
|
22
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
5
|
23
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
10
|
24
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
5
|
25
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
5
|
26
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
15
|
27
|
Kiến trúc
|
7580101
|
14
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
15
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
5
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
3
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
3
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
3
|
33
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
6
|
34
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
10
|
35
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
3
|
36
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
3
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, thuộc các nhóm:
- Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
- Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Tin học, Sinh học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
- Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
- Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Tin học, Sinh học.
- Nhóm 5: Thí sinh đạt học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Nhóm 6: Thí sinh đạt chứng chỉ quốc tế SAT (điểm mỗi phần tối thiểu 550) hoặc chứng chỉ ACT từ 24 điểm (thang điểm 36).
- Nhóm 7: Thí sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 hoặc TOEFL iBT từ 46 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực, môn thi đạt giải, môn chuyên của thí sinh (Quy định trong Đề án tuyển sinh).
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức năm 2024, có điểm thi đạt từ 5,00 điểm trở lên.
Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển:
- Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên ĐXT từ cao xuống thấp và xét đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến tiêu chí phụ.
Ghi chú:
- Điểm xét tuyển quy về thang 300 và làm tròn đến 01 chữ số thập phân.
- Điểm tổ hợp xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30
- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ.
- Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).
- Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT) >= 225.
Điểm ưu tiên quy đổi = Mức điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT*(300 – (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT))/7,5
- Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT) < 225
Điểm ưu tiên quy đổi = Mức điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT*10
- Kết quả học tập THPT ( Nhóm 2, 3, 5, 6,7)= ( Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3; Kết quả học tập THPT( Nhóm 4) = ( Điểm TB môn chuyên lớp 10 + Điểm TB môn chuyên lớp 11 + Điểm TB môn chuyên HK 1 lớp 12)/3
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024) lớn hơn 15.
Trường hợp tổng số thí sinh nhỏ hơn 15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
V. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM
>>> Đăng ký thi đánh giá năng lực: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/
Ngành đào tạo, chỉ tiêu xét tuyển
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Thang điểm
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
15
|
1200
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
5
|
1200
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
3
|
1200
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
3
|
1200
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
3
|
1200
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
2
|
1200
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
2
|
1200
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
10
|
1200
|
9
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
5
|
1200
|
10
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
2
|
1200
|
11
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
3
|
1200
|
12
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
3
|
1200
|
13
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
3
|
1200
|
14
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
3
|
1200
|
15
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
7520122
|
2
|
1200
|
16
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
5
|
1200
|
17
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
7
|
1200
|
18
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
5
|
1200
|
19
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
2
|
1200
|
20
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
2
|
1200
|
21
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
2
|
1200
|
22
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
3
|
1200
|
23
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
5
|
1200
|
24
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
3
|
1200
|
25
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
3
|
1200
|
26
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
3
|
1200
|
27
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
5
|
1200
|
28
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
7580201A
|
2
|
1200
|
29
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
7580201B
|
2
|
1200
|
30
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
7580201C
|
2
|
1200
|
31
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
2
|
1200
|
32
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
4
|
1200
|
33
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
5
|
1200
|
34
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
2
|
1200
|
35
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
2
|
1200
|
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Cập nhật sau khi có kết quả kỳ thi ĐGNL 2024
VI. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
>>> Đăng ký thi Đánh giá tư duy: https://tsa.hust.edu.vn/dk
Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển
TT
|
Tên ngành - Chuyên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Thang điểm
|
1
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
5
|
100
|
2
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
7480201A
|
5
|
100
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201B
|
2
|
100
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
2
|
100
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
2
|
100
|
6
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
7420201A
|
2
|
100
|
7
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
5
|
100
|
8
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
|
PFIEV
|
2
|
100
|
9
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
7520103A
|
2
|
100
|
10
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
2
|
100
|
11
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
5
|
100
|
12
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
7
|
100
|
13
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
5
|
100
|
14
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
2
|
100
|
15
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
3
|
100
|
16
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
7520207VM
|
2
|
100
|
17
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
7480118VM
|
2
|
100
|
18
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201
|
5
|
100
|
Tổ hợp xét tuyển: Toán, Đọc hiểu, Khoa học
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên điểm môn Toán cao hơn
Nguyên tắc xét tuyển: Lấy theo thứ tự ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu
Ngưỡng ĐBCL đầu vào là ĐXT, công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2024.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng quy đổi theo quy định
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa tại địa chỉ: http://dut.udn.vn/tuyensinh2024 hoặc trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn.
Hoặc liên hệ với bộ phận Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, số 54 Nguyễn Lương Bằng, TP. Đà Nẵng qua số hotline: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999 ; email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn; Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage; Zalo: https://zalo.me/dhbkdn2022
Hoặc liên hệ với Ban Đào tạo, Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP. Đà Nẵng.