Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2024 theo phương thức xét học bạ THPT của các trường thành viên Đại học Đà Nẵng

-
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2024, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
STT
MÃ TRƯỜNG
/ Ngành
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
Điểm trúng tuyển
Điều kiện phụ
Điều kiện học lực lớp 12
I
DDK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
 
 
 
1
7420201
Công nghệ sinh học
27.16
 
 
2
7480106
Kỹ thuật máy tính
28.83
 
 
3
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
21.47
 
 
4
7510202
Công nghệ chế tạo máy
26.92
 
 
5
7510601
Quản lý công nghiệp
25.93
 
 
6
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
26.78
 
 
7
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
27.93
 
 
8
7520115
Kỹ thuật nhiệt
25.23
 
 
9
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
21.13
 
 
10
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
19.39
 
 
11
7520201
Kỹ thuật Điện
27.11
 
 
12
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
27.83
 
 
13
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
28.38
 
 
14
7520301
Kỹ thuật hóa học
26.47
 
 
15
7520320
Kỹ thuật môi trường
20.51
 
 
16
7540101
Công nghệ thực phẩm
26.18
 
 
17
7580101
Kiến trúc
24.08
 
 
18
7580201
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
24.59
 
 
19
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
18.75
 
 
20
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
19.48
 
 
21
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
20.35
 
 
22
7580301
Kinh tế xây dựng
25.72
 
 
23
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
24.17
 
 
24
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
27.73
 
 
25
7480118VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
25.73
 
 
26
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
26.52
 
 
27
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
27.00
 
 
28
7520207VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
25.07
 
 
29
7580201A
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
22.28
 
 
30
7580201B
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
23.23
 
 
31
7580201C
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
24.00
 
 
32
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
25.76
 
 
II
DDQ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
 
 
 
1
7310101
Kinh tế
26.75
 
 
2
7310107
Thống kê kinh tế
26.00
 
 
3
7310205
Quản lý nhà nước
26.00
 
 
4
7340101
Quản trị kinh doanh
27.00
 
 
5
7340115
Marketing
28.00
 
 
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
28.00
 
 
7
7340121
Kinh doanh thương mại
27.50
 
 
8
7340122
Thương mại điện tử
28.00
 
 
9
7340201
Tài chính - Ngân hàng
26.75
 
 
10
7340205
Công nghệ tài chính
27.00
 
 
11
7340301
Kế toán
26.50
 
 
12
7340302
Kiểm toán
26.75
 
 
13
7340404
Quản trị nhân lực
27.00
 
 
14
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
26.00
 
 
15
7380101
Luật
27.50
 
 
16
7380107
Luật kinh tế
27.75
 
 
17
7460108
Khoa học dữ liệu
27.50
 
 
18
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26.25
 
 
19
7810201
Quản trị khách sạn
26.00
 
 
III
DDS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
 
 
 
1
7140201
Giáo dục Mầm non
23.00
 
Giỏi
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
28.00
 
Giỏi
3
7140204
Giáo dục Công dân
26.25
 
Giỏi
4
7140205
Giáo dục Chính trị
26.25
 
Giỏi
5
7140206
Giáo dục thể chất
23.30
 
Khá hoặc Giỏi
6
7140209
Sư phạm Toán học
29.00
 
Giỏi
7
7140210
Sư phạm Tin học
26.45
 
Giỏi
8
7140211
Sư phạm Vật lý
28.40
 
Giỏi
9
7140212
Sư phạm Hoá học
28.84
 
Giỏi
10
7140213
Sư phạm Sinh học
27.50
 
Giỏi
11
7140217
Sư phạm Ngữ văn
28.00
 
Giỏi
12
7140218
Sư phạm Lịch sử
28.10
 
Giỏi
13
7140219
Sư phạm Địa lý
27.10
 
Giỏi
14
7140221
Sư phạm Âm nhạc
25.00
 
Khá hoặc Giỏi
15
7140222
Sư phạm Mỹ thuật
25.25
 
Khá hoặc Giỏi
16
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
27.10
 
Giỏi
17
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
26.70
 
Giỏi
18
7140250
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
23.75
 
Giỏi
19
7229010
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
24.00
 
 
20
7229030
Văn học
24.25
 
 
21
7229040
Văn hóa học
23.75
 
 
22
7310401
Tâm lý học
26.25
 
 
23
7310501
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
24.25
 
 
24
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
23.75
 
 
25
7320101
Báo chí
26.90
 
 
26
7320108
Quan hệ công chúng
26.45
 
 
27
7420201
Công nghệ Sinh học
24.00
 
 
28
7440112
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
23.70
 
 
29
7460108
Khoa học dữ liệu
19.00
 
 
30
7480201
Công nghệ thông tin
23.00
 
 
31
7520401
Vật lý kỹ thuật
19.00
 
 
32
7760101
Công tác xã hội
24.75
 
 
33
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
19.00
 
 
IV
DDF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
 
 
 
1
7140231
Sư phạm tiếng Anh
28.74
Tiếng Anh >= 9.70
Giỏi
2
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
26.00
 
Giỏi
3
7140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
28.71
 
Giỏi
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
27.01
Tiếng Anh >= 9.40
 
5
7220202
Ngôn ngữ Nga
24.56
 
 
6
7220203
Ngôn ngữ Pháp
25.60
 
 
7
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
27.62
 
 
8
7220209
Ngôn ngữ Nhật
26.80
 
 
9
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
27.51
 
 
10
7220214
Ngôn ngữ Thái Lan
26.34
Tiếng Anh >= 8.77
 
11
7310601
Quốc tế học
25.93
Tiếng Anh >= 8.27
 
12
7310608
Đông phương học
25.24
 
 
13
7310614
Hàn Quốc học
25.00
 
 
14
7220201KT
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
25.55
Tiếng Anh >= 8.27
 
V
DSK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
 
 
 
1
7140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
25.15
 
Giỏi
2
7480201
Công nghệ thông tin
27.23
 
 
3
7510101
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
21.93
 
 
4
7510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
20.79
 
 
5
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
20.78
 
 
6
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
25.14
 
 
7
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
25.93
 
 
8
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
26.92
 
 
9
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
23.72
 
 
10
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
25.39
 
 
11
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
26.67
 
 
12
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
21.32
 
 
13
7510402
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
18.71
 
 
14
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
20.63
 
 
15
7540102
Kỹ thuật thực phẩm
23.21
 
 
16
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
21.55
 
 
17
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
24.96
 
 
18
7510205KT
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
18.14
 
 
19
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
25.47
 
 
20
7510301B
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
24.80
 
 
21
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
26.17
 
 
22
7510303KT
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
17.68
 
 
23
7540102A
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
22.40
 
 
VI
VKU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
 
 
 
1
7320106
Công nghệ truyền thông (cử nhân)
25.50
 
 
2
7340101
Quản trị kinh doanh
25.00
 
 
3
7340115
Marketing
26.00
 
 
4
7480107
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
25.00
 
 
5
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
24.00
 
 
6
7480201
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
25.00
 
 
7
7480202
An toàn thông tin (kỹ sư)
24.00
 
 
8
7320106DA
Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)
25.50
 
 
9
7340101EF
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số
24.00
 
 
10
7340101EL
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
26.00
 
 
11
7340101ET
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
25.00
 
 
12
7340101IM
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
24.00
 
 
13
7480108B
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
24.00
 
 
14
7480108IC
Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)
27.00
 
 
15
7480201B
Công nghệ thông tin (cử nhân)
24.00
 
 
16
7480201DT
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
24.00
 
 
VII
DDP
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
 
 
 
1
7140201
Giáo dục mầm non
20.00
 
Giỏi
2
7310205
Quản lý Nhà nước
15.00
 
 
3
7340101
Quản trị kinh doanh
15.00
 
 
4
7340301
Kế toán
15.00
 
 
5
7380107
Luật kinh tế
15.00
 
 
6
7480201
Công nghệ thông tin
15.00
 
 
VIII
DDV
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH
 
 
 
1
7480101-SE
Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
19.23
 
 
IX
DDY
TRƯỜNG Y DƯỢC
 
 
 
1
7720301
Điều dưỡng
25.59
 
Khá hoặc Giỏi

2
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
26.20
 
Khá hoặc Giỏi

Ghi chú:
(1) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 30, bao gồm các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển.
(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang