ĐẠI HỌC » Miền Trung

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*********

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM

Mã trường: DDP

Địa chỉ:   704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Điện thoại: 02606 509 559

Email: tuyensinhudck@kontum.udn.vn

Website: ts.kontum.udn.vn

 

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2024

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổng chỉ tiêu

Xét tuyển thẳng

Xét điểm thi THPT

Xét
Học bạ

1

DDP

Giáo dục tiểu học

7140202

50

2

48

0

2

DDP

Luật kinh tế

7380107

50

2

24

24

3

DDP

Quản trị kinh doanh

7340101

45

2

23

20

4

DDP

Kế toán

7340301

45

2

23

20

5

DDP

Quản lý Nhà nước

7310205

35

2

18

15

6

DDP

Công nghệ thông tin

7480201

45

3

21

21

 

 

 

 

270

13

157

100

 

I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2024 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH

Tổng chi tiêu xét tuyển: 13

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Đối tượng xét tuyển

1

Giáo dục tiểu học

7140202

02

Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

Luật kinh tế

7380107

02

Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

Quản trị kinh doanh

7340101

02

Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

Kế toán

7340301

02

Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5

Quản lý Nhà nước

7310205

02

Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

Công nghệ thông tin

7480201

03

Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia; Thi nghề khu vực ASEAN và Quốc tế và những thí sinh đủ điều kiện khác theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO KẾT QUẢ THI THPT

Tổng chi tiêu xét tuyển: 157

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

1

Giáo dục tiểu học

7140202

48

1. Toán + Vật Lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ Văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ Văn + Sinh học
4. Ngữ Văn + Lịch sử + Địa lý

1. A00
2. D01
3. B03
4. C00

2

Luật kinh tế

7380107

24

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

1. A00
2. A09
3. D01
4. C00

3

Quản trị kinh doanh

7340101

23

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

1. A00
2. A09
3. D01
4. C00

4

Kế toán

7340301

23

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

1. A00
2. A09
3. D01
4. C00

5

Quản lý Nhà nước

7310205

18

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

1. A00
2. A09
3. D01
4. C00

6

Công nghệ thông tin

7480201

21

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. D01

Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT

 

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2024 THEO HỌC BẠ THPT

Tổng chỉ tiêu xét tuyển: 100

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

1

Luật kinh tế

7380107

24

1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

1. A09
2. D10
3. C14
4. D15

2

Quản trị kinh doanh

7340101

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

1. A00
2. D01
3. C04
4. D10

3

Kế toán

7340301

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

1. A00
2. D01
3. C04
4. D10

4

Quản lý Nhà nước

7310205

15

1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

1. A09
2. D10
3. C14
4. D15

5

Công nghệ thông tin

7480201

21

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
'3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý 

1. A00
2. A02
3. A04
4. B02

Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Môn ngoại ngữ dùng để xét tuyển là "Ngoại ngữ 1"

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

 

GHI CHÚ:  

- Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp: >= 15 sinh viên

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]