Trường Đại học Nha Trang
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
*******
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
* Ký hiệu trường: TSN
* Địa chỉ:: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa;
* Điện thoại: 0258.3831148; (0258)2245579.
* Website: www.ntu.edu.vn - Email: tuyensinhdhts@gmail.com
I. Thông tin ngành đào tạo
Bảng 1: Thông tin ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã tổ hợp môn
xét tuyển
|
I
|
Trình độ đại học
|
3.200
|
|
1
|
Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)
|
200
|
A01, D01, D07, D96
|
2
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (02 chuyên ngành: Quản trị khách sạn và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
|
400
|
A00, A01, D01, D07
|
3
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
40
|
A00, A01, D03, D97
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
160
|
A00, A01, D01, D07
|
5
|
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
20
|
A00, A01, D03, D97
|
6
|
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán)
|
160
|
A00, A01, D01, D07
|
7
|
Kinh doanh thương mại
|
120
|
A00, A01, D01, D07
|
8
|
Marketing
|
100
|
A00, A01, D01, D07
|
9
|
Tài chính - ngân hàng
|
120
|
A00, A01, D01, D07
|
10
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
60
|
A00, A01, D01, D07
|
11
|
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế và
Luật kinh tế)
|
100
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
Công nghệ thông tin
(02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
|
170
|
A00, A01, C01, D07
|
13
|
CN Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: CN Kỹ thuật xây dựng; CNKT xây dựng công trình giao thông)
|
120
|
A00, A01, C01, D07
|
14
|
CN Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: CNKT cơ khí và Kỹ thuật cơ khí động lực)
|
160
|
A00, A01, C01, D07
|
15
|
Công nghệ chế tạo máy
|
60
|
A00, A01, C01, D07
|
16
|
CN Kỹ thuật cơ điện tử
|
60
|
A00, A01, C01, D07
|
17
|
CN Kỹ thuật ô tô
|
180
|
A00, A01, C01, D07
|
18
|
CN Kỹ thuật nhiệt
(02 chuyên ngành: Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
80
|
A00, A01, C01, D07
|
19
|
CN Kỹ thuật môi trường
|
40
|
A00, A01, B00, D07
|
20
|
CN Kỹ thuật hoá học
|
60
|
A00, A01, B00, D07
|
21
|
CN Kỹ thuật điện, điện tử
|
120
|
A00, A01, C01, D07
|
22
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
60
|
A00, A01, C01, D07
|
23
|
Khoa học hàng hải
|
40
|
A00, A01, C01, D07
|
24
|
Công nghệ sinh học
|
60
|
A00, A01, B00, D07
|
25
|
Công nghệ thực phẩm (02 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
200
|
A00, A01, B00, D07
|
26
|
Nhóm ngành công nghệ:
|
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch (7540104);
Công nghệ chế biến thuỷ sản (7540105)
|
90
|
A00, A01, B00, D07
|
27
|
Nhóm ngành Thủy sản:
|
|
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản (7620301);
Bệnh học thuỷ sản (7620302);
|
140
|
A01, B00, D01, D96
|
|
Quản lý thuỷ sản (7620305); Khai thác thuỷ sản (7620304)
|
80
|
A00, A01, B00, D07
|
II
|
Trình độ cao đẳng
|
1.000
|
|
1
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
160
|
A00, A01, D01, D07
|
2
|
Kinh doanh thương mại
|
80
|
A00, A01, D01, D07
|
3
|
Kế toán
|
100
|
A00, A01, D01, D07
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
80
|
A00, A01, C01, D07
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
100
|
A00, A01, C01, D07
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
60
|
A00, A01, C01, D07
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
60
|
A00, A01, C01, D07
|
8
|
Công nghệ thực phẩm
|
80
|
A00, A01, B00, D07
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
A00, A01, D01, D97
|
10
|
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch)
|
80
|
A01, D01, D07, D96
|
11
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
60
|
A00, A01, C01, D07
|
12
|
Nuôi trồng thủy sản
|
60
|
A01, B00, D01, D96
|
Bảng 2: Mã tổ hợp xét tuyển
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
5
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
2
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
6
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
3
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
7
|
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
4
|
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
8
|
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
II. Phương thức tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Trường ĐHNT tuyển sinh trên cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh
Trường ĐHNT sử dụng 03 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Cử tuyển ngành: Khai thác thủy sản
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2018 (Xem chi tiết điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển tại đây)
Lưu ý:
1) Nhà trường dành tối đa: 30% chỉ tiêu tất cả các ngành đào tạo của trường để xét tuyển thẳng theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Điểm học bạ năm học lớp 10, 11 và lớp 12 các môn học của THPT từ 24,0 điểm trở lên theo các tổ hợp xét tuyển tương ứng ở Bảng 2.
2) Nhà trường dành tối đa: 40% chỉ tiêu ngành Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản; Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ kỹ thuật hóa học và Công nghệ sau thu hoạch và 50% chỉ tiêu ngành Khai thác thủy sản, Khoa học hàng hải để xét tuyển dựa trên điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển ở Bảng 2 từ 18,0 điểm trở lên.
3) 100% sinh viên được miễn ký túc xá khi trúng tuyển và theo học các ngành: Khai thác thủy sản, Bệnh học thủy sản, Nuôi trồng thủy sản, Khoa học hàng hải và ngành Công nghệ chế biến thủy sản.
III. Địa chỉ liên hệ
Điện thoại: (0258) 3831148; (0258) 2245579
Email: daotao@ntu.edu.vn