Trường Đại học Hạ Long
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*******
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
* Mã trường: HLU
* Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3850304; Fax: 0203.3852174
* Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3825301; Fax: 0203.3623775
* Website: daihochalong.edu.vn
>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 (chưa cập nhật)
Tham khảo:
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:
TT
|
Ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
Mã
tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
1.
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
1.Toán – Lý – Hóa
2.Toán – Lý – Anh
3.Toán – Văn – Anh
4.Toán – Hóa – Anh
|
A00
A01
D01
D07
|
100
|
|
2.
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
1.Toán – Lý – Hóa
2.Toán – Lý – Anh
3.Toán – Văn – Anh
4.Toán – Hóa – Anh
|
A00
A01
D01
D07
|
40
|
|
3.
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
1.Toán – Lý – Hóa
2.Toán – Văn – Lý
3.Toán – Văn – GDCD
4.Toán – Văn – Anh
|
A00
C01
C14
D01
|
75
|
|
4.
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
1.Toán – Lý – Hóa
2.Toán – Lý – Anh
3.Toán – Hóa – Sinh
4.Toán – Văn – Anh
|
A00
A01
B00
D01
|
30
|
|
5.
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
1.Toán – Lý – Hóa
2.Toán – Hóa – Sinh
3.Toán – Văn – Anh
4.Toán – Địa – Anh
|
A00
B00
D01
D10
|
30
|
|
6.
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
1.Toán – Lý – Anh
2.Toán – Văn – Anh
3.Văn – Địa – Anh
4.Văn – Anh – KHXH
|
A01
D01
D15
D78
|
130
|
Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
|
7.
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
1.Toán – Lý – Anh
2.Toán – Văn – Anh
3.Toán – Văn – Nhật
4.Văn – Anh – KHXH
|
A01
D01
D06
D78
|
50
|
8.
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
1.Toán – Địa – Hàn
2.Toán – Lý – Anh
3.Toán – Văn – Anh
4.Văn – Anh – KHXH
|
AH1
A01
D01
D78
|
100
|
9.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
1.Toán – Lý – Anh
2.Toán – Văn – Anh
3.Toán – Văn – Trung
4.Văn – Anh – KHXH
|
A01
D01
D04
D78
|
150
|
10.
|
Kế toán
|
7340301
|
1.Toán – Lý – Hóa
2.Toán – Lý – Anh
3.Toán – Văn – Anh
4.Toán – Địa – Anh
|
A00
A01
D01
D10
|
40
|
|
11.
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
1.Toán – Lý – Hóa
2.Toán – Lý – Anh
3.Toán – Văn – Anh
4.Toán – Địa – Anh
|
A00
A01
D01
D10
|
100
|
|
12.
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
1.Toán – Lý – Hóa
2.Toán – Lý – Anh
3.Toán – Văn – Anh
4.Toán – Địa – Anh
|
A00
A01
D01
D10
|
200
|
|
13.
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị lữ hành
– Du lịch Mice
– Hướng dẫn du lịch
|
7810103
|
1.Toán – Lý – Hóa
2.Toán – Lý – Anh
3.Toán – Văn – Anh
4.Toán – Địa – Anh
|
A00
A01
D01
D10
|
220
|
|
14.
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
1.Toán – Lý – Anh
2.Văn – Sử – Địa
3.Toán – Văn – Anh
4.Văn – Địa – Anh
|
A01
C00
D01
D15
|
150
|
|
15.
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1.Toán – Địa – GDCD
2.Văn – Sử – Địa
3.Toán – Văn – GDCD
4.Văn – Địa – GDCD
|
A09
C00
C14
C20
|
85
|
Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
|
16.
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1.Toán – Văn – Địa
2.Toán – Văn – Anh
3.Toán – Địa – Anh
4.Văn – Địa – Anh
|
C04
D01
D10
D15
|
120
|
17.
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
1.Toán – Lý – Hóa
2.Toán – Lý – Anh
3.Toán – Văn – Anh
4.Toán – Hóa – Anh
|
A00
A01
D01
D07
|
60
|
18.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
1.Văn – Sử – Địa
2.Toán – Văn – Địa
3.Toán – Văn – Anh
4.Văn – Địa – Anh
|
C00
C04
D01
D15
|
60
|
19.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
1.Toán – Lý – Anh
2.Toán – Văn – Anh
3.Văn – Địa – Anh
4.Văn – Anh – KHXH
|
A01
D01
D15
D78
|
60
|
20.
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
1.Toán – Lý – Hóa
2.Toán – Lý – Anh
3.Toán – Hóa – Sinh
4.Toán – Hóa – Anh
|
A00
A01
B00
D07
|
60
|
21.
|
Văn học
(Văn báo chí truyền thông)
|
7229030
|
1.Văn – Sử – Địa
2.Toán – Văn – Địa
3.Toán – Văn – Anh
4.Văn – Địa – Anh
|
C00
C04
D01
D15
|
40
|
|
22.
|
Quản lý văn hóa
(Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện)
|
7229042
|
1.Văn – Sử – Địa
2.Toán – Văn – Địa
3.Toán – Văn – Anh
2.Văn – Địa – Anh
|
C00
C04
D01
D15
|
60
|
|
4. Phương thức và thời gian tuyển sinh:
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thời gian theo hướng dẫn ở trường THPT.
- Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Sau khi công bố kết quả thí sinh trúng tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ GD&ĐT
Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp (xem hướng dẫn về xét kết hợp tại đây):
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 31/5/2024
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024 đến hết ngày 30/6/2024
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/7/2024
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2024 đến hết ngày 31/8/2024
- Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2024 đến hết ngày 30/9/2024
Các vấn đề về khu vực ưu tiên xem tại đây
II. HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024
- Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;
- Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38)), gồm:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 1 (tải tại đây);
(2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024;
2. Xét tuyển bằng học bạ THPT
Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây.
Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
(1) file ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12;
(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh TN trước năm 2024);
Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.
Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 2 (tải tại đây);
(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 ;
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
3. Xét tuyển theo phương thức kết hợp
Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây.
Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
(1) file ảnh học bạ lớp 12;
(2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);
(3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.
Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 3 (tải tại đây);
(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
III. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Điện thoại: 0886.88.98.98;
Facebook: www.facebook.com/halonguniversity