* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
* Mã trường: HLU
* Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3850304; Fax: 0203.3852174
* Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3825301; Fax: 0203.3623775
* Website: daihochalong.edu.vn
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và LHS Lào.
2. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(Dự kiến)
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Du lịch
(Du lịch và dịch vụ hàng không).
|
7810101
|
1. Toán – Địa - GDKTPL
2. Toán – Lý – GDKTPL
3. Văn - Toán – Địa
4. Văn - Toán - Anh
|
A09
A10
C04
D01
|
100
|
2
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành;
- Du lịch Mice;
- Hướng dẫn du lịch.
|
7810103
|
1. Toán – Địa - GDKTPL
2. Toán – Lý – GDKTPL
3. Văn - Toán – Địa
4. Văn - Toán - Anh
|
A09
A10
C04
D01
|
350
|
3
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
1. Toán – Địa - GDKTPL
2. Toán – Lý – GDKTPL
3. Văn - Toán – Địa
4. Văn - Toán - Anh
|
A09
A10
C04
D01
|
190
|
4
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
1. Toán – Địa - GDKTPL
2. Toán – Lý – GDKTPL
3. Văn – Sử - Địa
4. Văn – Toán - Anh
|
A09
A10
C00
D01
|
170
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
1. Toán – Địa - GDKTPL
2. Toán – Lý – GDKTPL
3. Văn - Toán – Địa
4. Văn - Toán - Anh
|
A09
A10
C04
D01
|
200
|
6
|
Kế toán
|
7340301
|
1. Toán – Địa - GDKTPL
2. Toán – Lý – GDKTPL
3. Văn - Toán – Địa
4. Văn - Toán - Anh
|
A09
A10
C04
D01
|
150
|
7
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
1. Toán - Lý - Anh
2. Văn -Toán - Anh
3. Văn – Địa - Anh
4. Toán - Địa – Anh
|
A01
D01
D15
D10
|
180
|
8
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
1. Toán - Lý - Anh
2. Văn - Toán - Anh
3. Văn – Địa - Anh
4. Văn - Toán - Trung
|
A01
D01
D15
D04
|
450
|
9
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
1. Toán - Lý - Anh
2. Văn - Toán - Anh
3. Văn – Địa - Anh
4. Văn - Toán - Nhật
|
A01
D01
D15
D06
|
30
|
10.
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
1. Toán - Lý - Anh
2. Văn - Toán - Anh
3. Văn – Địa - Anh
4. Toán - Địa - Hàn
|
A01
D01
D15
AH1
|
140
|
11.
|
Quản lý văn hóa
- Văn hóa du lịch;
- Tổ chức sự kiện.
|
7229042
|
1. Văn – Sử - Địa
2. Văn – Địa - GDKTPL
3. Văn - Toán - Anh
4. Văn – Địa - Anh
|
C00
C20
D01
D15
|
80
|
12.
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
1. Toán - Lý - Hóa
2. Toán - Lý - Anh
3. Văn - Toán - Lý
4. Văn - Toán - Anh
|
A00
A01
C01
D01
|
240
|
13.
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
1. Toán - Lý - Hóa
2. Toán - Lý - Anh
3. Văn - Toán - Lý
4. Văn - Toán - Anh
|
A00
A01
C01
D01
|
50
|
14.
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
1. Văn - Toán - Lý
2. Văn – Toán - Địa
3. Văn – Toán - GDKTPL
4. Văn - Toán - Anh
|
C01
C04
C14
D01
|
100
|
15.
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Văn – Sử - Địa
2. Văn – Địa - GDKTPL
3. Văn – Sử - Anh
4. Văn – Địa - Anh
|
C00
C20
D14
D15
|
80
|
16.
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Văn - Toán - Lý
2. Văn - Toán – Hóa
3. Văn - Toán - Địa
4. Văn - Toán – Anh
|
C01
C02
C04
D01
|
120
|
17.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
1. Văn – Sử - Địa
2. Văn – Địa - GDKTPL
3. Văn - Toán - Anh
4. Văn – Địa - Anh
|
C00
C20
D01
D15
|
40
|
18.
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
1. Toán - Lý - Hóa
2. Toán – Hóa - Sinh
3. Văn - Toán - Lý
4. Văn - Toán - Hóa
|
A00
B00
C01
C02
|
40
|
19.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
1. Toán - Lý - Anh
2. Văn -Toán - Anh
3. Văn – Địa - Anh
4. Toán - Địa – Anh
|
A01
D01
D15
D10
|
40
|
20.
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
1. Toán - Lý - Hóa
2. Toán - Lý - Anh
3. Văn - Toán - Lý
4. Văn - Toán - Anh
|
A00
A01
C01
D01
|
40
|
21.
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán - Lý - Hóa
2. Toán - Lý - Anh
3. Văn - Toán - Lý
4. Văn - Toán - Anh
|
A00
A01
C01
D01
|
80
|
22.
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
Văn - Năng khiếu Âm nhạc 1 – Năng khiếu Âm nhạc 2
|
N00
|
30
|
23.
|
Văn học
(Văn báo chí truyền thông).
|
7229030
|
1. Văn – Sử - Địa
2. Văn – Địa - GDKTPL
3. Văn - Toán - Anh
4. Văn – Địa - Anh
|
C00
C20
D01
D15
|
50
|
24.
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
- Quản lý tài nguyên&môi trường;
- Quản lý tài nguyên kinh tế biển.
|
7850101
|
1. Toán - Lý - Hóa
2. Toán - Hóa - Sinh
3. Văn - Toán - Anh
4. Toán – Địa - Anh
|
A00
B00
D01
D10
|
70
|
25.
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
1. Toán – Lý - Hóa
2. Toán - Hóa - Sinh
3. Văn - Toán - Hóa
4. Văn - Toán - Anh
|
A00
B00
C02
D01
|
30
|
4. Thời gian xét tuyển:
a) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
b) Xét học bạ THPT/ xét kết hợp/ xét kết quả đánh giá năng lực tư duy:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2025 đến hết ngày 31/5/2025
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2025 đến hết ngày 30/6/2025
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/7/2025
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2025 đến hết ngày 31/8/2025
- Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2025 đến hết ngày 30/9/2025
5. Hồ sơ xét tuyển
a) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2025
- Xét tuyển đợt 1: Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;
- Xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38)), gồm:
(2) Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
b) Xét tuyển bằng học bạ THPT
Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây
Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
(1) file ảnh học bạ trang thông tin cá nhân và lớp 12;
(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);(3) file ảnh căn cước công dân.
Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.
Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
(2) Học bạ THPT lớp 12 (bản phô tô công chứng);
(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025;(4) Căn cước công dân (bản phô tô).
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
c) Xét tuyển theo phương thức kết hợp
Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây
Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên
(1) file ảnh học bạ lớp 12;
(2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương, cấp quốc gia HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);
(3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
(4) Căn cước công dân (bản phô tô).
Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.
Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển –Biểu 3 tại đây
(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);
(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025;
(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương, cấp quốc gia hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;
(5) Căn cước công dân (bản phô tô).
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Điện thoại: 0886.88.98.98;