ĐẠI HỌC » Miền Bắc

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên

-
 
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Mã trường: DTS
Địa chỉ: số 20, đường Lương Ngọc Quyến, P. Quang Trung, TP. Thái Nguyên.
Website: www.tnue.edu.vn             Website tuyển sinh: tuyensinh.tnue.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/tnue.edu.vn
 
 
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) và có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Các phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Xét tuyển thẳng
3.2. Phương thức xét tuyển thứ hai (PT2):
- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
3.3. Phương thức xét tuyển thứ ba (PT3): Xét tuyển theo học bạ THPT
3.4. Phương thức xét tuyển thứ tư (PT4):  Xét tuyển theo Kết quả thi THPT Quốc gia
3.5. Phương thức xét tuyển thứ năm (PT5):  Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu
3.6. Phương thức xét tuyển thứ sáu (PT6):  Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu
Xem chi tiết các phương thức xét tuyển:
4. Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu (dự kiến) xét tuyển
4.1. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành đào tạo giáo viên (Chỉ tiêu chính thức sẽ được thông báo sau khi có công văn giao chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
TT
Ngành học
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp
Mã ngành
Chỉ tiêu
(dự kiến)
1
Giáo dục Mầm non
 
7140201
200
Ngữ Văn, Toán, Năng khiếu
M00
Ngữ Văn, Lịch sử, Năng khiếu
M05
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
M07
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
M10
2
Giáo dục Tiểu học
 
7140202
200
Toán, Văn, Tiếng Anh
D01
3
Giáo dục Chính trị
 
7140205
40
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân
C20
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân
C19
Ngữ văn, Toán, GD Công dân
C14
4
Giáo dục Thể chất
 
7140206
40
Toán, Sinh học, Năng khiếu
T00
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
T03
Ngữ văn, GD Công dân, Năng khiếu
T05
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
T06
5
Sư phạm Toán học
 
7140209
100
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
Toán, Văn, Tiếng Anh
D01
6
Sư phạm Tin học
 
7140210
70
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
Toán, Văn, Tiếng Anh
D01
7
Sư phạm Vật lý
 
7140211
40
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D01
8
Sư phạm Hoá học
 
7140212
50
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
Toán, Hóa học, Sinh học
B00
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
9
Sư phạm Sinh học
 
7140213
40
Toán, Hóa học, Sinh học
B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B08
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
Toán, Sinh học, Địa lý
B02
10
Sư phạm Ngữ văn
 
7140217
100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D01
11
Sư phạm Lịch sử
 
7140218
50
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân
C19
12
Sư phạm Địa lý
 
7140219
50
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
Ngữ văn, Toán, Địa lý
C04
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D10
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D01
13
SP Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
 
7140231
80
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D09
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D15
14
Sư phạm Khoa học tự nhiên
 
7140247
50
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
Toán, Hóa học, Sinh học
B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B08
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
15
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
 
7140249
50
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D15
Tổng chỉ tiêu
1160
* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.
* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
TT
Ngành học
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã Tổ hợp
Mã ngành
Chỉ iêu
(dự kiến)
1
Giáo dục học
 
7140101
50
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân
C20
Ngữ văn, Toán, GD Công dân
C14
Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh
D66
2
Tâm lý học giáo dục
 
7310403
50
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân
C20
Ngữ văn, Toán, GD công dân
C14
Toán, Hóa học, Sinh học
B00
Tổng chỉ tiêu
100
Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.
5. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng.
- Lệ phí thi năng khiếu (đối với những thí sinh đăng ký thi năng khiếu): 300.000đ/thí sinh
- Cách thức đóng lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của Trường theo hướng dẫn đính kèm.
7. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Xét tuyển đợt 1 tháng 8/2024 (theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT);
- Xét tuyển các đợt bổ sung tháng 9/2024.
 
Tham khảo:
 
 

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang