THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH THÁI NGUYÊN
Mã trường: DTN
Địa chỉ: Đường Mỏ Bạch, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: 02806.275 999; Fax: 02802. 490 866
Website: www.tuaf.edu.vn; http://tnu.edu.vn/dhnl;
Email: phonghctc@tuaf.edu.vn
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:
a) Người đã có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước và người nước ngoài có nhu cầu.
3. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2024, nhà trường tuyển sinh theo 5 phương thức:
(1) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2024 (20% chỉ tiêu).
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả ghi trong học bạ TH phổ thông (60% chỉ tiêu).
(3) Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (10%)
(4) Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(5) Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá V-SAT do Đại học Thái Nguyên tổ chức (10%)
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành,theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
4.1. Chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiêp THPT:
TT
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Mã PT XT
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp XT 1
|
Tổ hợp XT 2
|
Tổ hợp XT 3
|
Tổ hợp xét tuyển 4
|
Tổ hợp
|
Môn chính
|
Tổ hợp
|
Môn chính
|
Tổ hợp
|
Môn chính
|
Tổ hợp
|
Môn chính
|
1
|
7620110
|
Khoa học
cây trồng
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
12
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Toán
|
C02
|
Hóa
|
-
|
-
|
2
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
24
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
C02
|
Toán
|
D01
|
Tiếng Anh
|
3
|
7620205
|
Lâm sinh
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
10
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
C02
|
Toán
|
-
|
-
|
4
|
7640101
|
Thú y
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
24
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
C02
|
Toán
|
D01
|
Tiếng Anh
|
5
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
16
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
D10
|
Tiếng Anh
|
B00
|
Sinh
|
6
|
7440301
|
Khoa học
môi trường
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
12
|
D01
|
Tiếng Anh
|
B00
|
Sinh
|
A09
|
Toán
|
A07
|
Toán
|
7
|
7480201
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
10
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
C02
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
8
|
7420201
|
Công nghệ
sinh học
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
12
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
B03
|
Sinh
|
B05
|
Sinh
|
9
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
12
|
A01
|
Toán
|
A14
|
Toán
|
B03
|
Sinh
|
B00
|
Sinh
|
10
|
7620115
|
Kinh tế
nông nghiệp
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
12
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
C02
|
Toán
|
-
|
-
|
11
|
7540101
|
Công nghệ
thực phẩm
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
14
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
C02
|
Toán
|
D01
|
Tiếng Anh
|
12
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
12
|
C00
|
Văn
|
D14
|
Tiếng Anh
|
B00
|
Sinh
|
A01
|
Toán
|
13
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
10
|
A00
|
Toán
|
A02
|
Toán
|
D10
|
Tiếng Anh
|
C00
|
Văn
|
14
|
7620101
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
12
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
C02
|
Toán
|
-
|
-
|
15
|
7340301
|
Tài chính – Kế toán
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
16
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
C02
|
Toán
|
-
|
-
|
16
|
7340120
|
Kinh doanh
quốc tế
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
10
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
C02
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
17
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
12
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D07
|
Tiếng Anh
|
18
|
7320205
|
Quản lý
thông tin
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
10
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D84
|
Tiếng Anh
|
A07
|
Toán
|
C02
|
Văn
|
19
|
7549002
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
10
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
C02
|
Toán
|
-
|
-
|
20
|
7540101
_CTTT
|
Công nghệ
thực phẩm
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
10
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
D08
|
TiếngAnh
|
D01
|
Tiếng Anh
|
21
|
7620115
_CTTT
|
Kinh tế
nông nghiệp
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
10
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
A01
|
Toán
|
D01
|
Tiếng Anh
|
22
|
7440301
_CTTT
|
Khoa học và Quản lý môi trường
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
10
|
A00
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
A01
|
Toán
|
D10
|
Tiếng Anh
|
23
|
7810204
_CTTT
|
Quản lý du lịch quốc tế
|
100
|
Xét kết quả thi TN THPT
|
10
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
B00
|
Sinh
|
D10
|
Tiếng Anh
|
4.2. Chỉ tiêu theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ):
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã PT XT
|
Tên phương thức XT
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
36
|
2
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
72
|
3
|
7620205
|
Lâm sinh
|
30
|
4
|
7640101
|
Thú y
|
72
|
5
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
48
|
6
|
7440301
|
Khoa học Môi trường
|
36
|
7
|
7480201
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
30
|
8
|
7420201
|
Công nghệ
sinh học
|
36
|
9
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
36
|
10
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
36
|
11
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
42
|
12
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
36
|
13
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
30
|
14
|
7620101
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
36
|
15
|
7340301
|
Tài chính – Kế toán
|
48
|
16
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
30
|
17
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
36
|
18
|
7320205
|
Quản lý thông tin
|
30
|
19
|
7549002
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên
|
30
|
20
|
7540101 -CTTT
|
Công nghệ thực phẩm
|
30
|
21
|
7620115 -CTTT
|
Kinh tế nông nghiệp
|
30
|
22
|
7440301-CTTT
|
Khoa học và Quản lý môi trường
|
30
|
23
|
7810204_CTTT
|
Quản lý du lịch quốc tế
|
30
|
4.3. Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: Dự kiến 10% tổng chỉ tiêu cho các ngành
TT
|
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển
|
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển
|
Mã PT XT
|
Tên phương thức XT
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1
|
7620110
|
Khoa học
cây trồng
|
401
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực
|
6
|
2
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
12
|
3
|
7620205
|
Lâm sinh
|
5
|
4
|
7640101
|
Thú y
|
12
|
5
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
8
|
6
|
7440301
|
Khoa học
môi trường
|
6
|
7
|
7480201
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
5
|
8
|
7420201
|
Công nghệ
sinh học
|
6
|
9
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
6
|
10
|
7620115
|
Kinh tế
nông nghiệp
|
6
|
11
|
7540101
|
Công nghệ
thực phẩm
|
7
|
12
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
6
|
13
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
5
|
14
|
7620101
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
6
|
15
|
7340301
|
Tài chính – Kế toán
|
8
|
16
|
7340120
|
Kinh doanh
quốc tế
|
5
|
17
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
6
|
18
|
7320205
|
Quản lý
thông tin
|
5
|
19
|
7549002
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên
|
5
|
20
|
7540101- CTTT
|
Công nghệ
thực phẩm
|
5
|
21
|
7620115 -CTTT
|
Kinh tế
nông nghiệp
|
5
|
22
|
7440301- CTTT
|
Khoa học và Quản lý môi trường
|
5
|
23
|
7810204_CTTT
|
Quản lý du lịch quốc tế
|
5
|
4.4. Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá V-SAT do Đại học Thái Nguyên tổ chức
TT
|
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển
|
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển
|
Mã PT XT
|
Tên phương thức XT
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
401
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực
|
6
|
2
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
12
|
3
|
7620205
|
Lâm sinh
|
5
|
4
|
7640101
|
Thú y
|
12
|
5
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
8
|
6
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
6
|
7
|
7480201
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
5
|
8
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
6
|
9
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
6
|
10
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
6
|
11
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
7
|
12
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
6
|
13
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
5
|
14
|
7620101
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
6
|
15
|
7340301
|
Tài chính – Kế toán
|
8
|
16
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
5
|
17
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
6
|
18
|
7320205
|
Quản lý thông tin
|
5
|
19
|
7549002
|
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên
|
5
|
20
|
7540101- CTTT
|
Công nghệ thực phẩm
|
5
|
21
|
7620115 -CTTT
|
Kinh tế nông nghiệp
|
5
|
22
|
7440301- CTTT
|
Khoa học và Quản lý môi trường
|
5
|
23
|
7810204_CTTT
|
Quản lý du lịch quốc tế
|
5
|
5. Ngưỡng đầu vào.
5.1. Đối với sinh viên Việt Nam
a- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024:
Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Nông lâm và Đại học Thái Nguyên.
ĐXT = ∑ĐiểmTHPTmônthi_i + Điểmưu_tiên
Những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.
b- Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT: Điều kiện nhận hồ sơ:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11) hoặc điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.
ĐXT = (ĐTBHBkỳ1-11+ ĐTBHBkỳ2-11+ ĐTBHBkỳ-12)
c- Đối với xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội:
Điều kiện trúng tuyển là các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá Năng lực từ 550 điểm trở lên cho tất cả các ngành học.
d- Tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
e- Đối với phương thức tuyển sinh V-SAT do Đại học Thái Nguyên tổ chức:
Điều kiện trúng tuyển là các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá V-SAT từ 75 điểm trở lên cho tất cả các ngành học.
5.2. Đối với lưu học sinh quốc tế:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có sức khoẻ tốt
- Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại
- Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà).
5.3. Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có điểm kết quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:
* Sinh viên trúng tuyển vào Trường sẽ được tham gia vào Chương trình thực tập nghề hưởng lương tại nước ngoài: gồm các nước: Nhật Bản, Israel; Mỹ; Đan Mạch, Na Uy, Đài Loan, Hàn Quốc...
- Thời gian mỗi chương trình: Từ 6 tháng đến 12 tháng;
- Sinh viên có thể tham gia nhiều lần trong 4 năm học;
- Quyền lợi của sinh viên tham gia chương trình:
+ Đảm bảo ngoại ngữ tốt (nghe, nói và làm việc tốt với chuyên gia nước ngoài);
+ Phát triển toàn diện về tư duy và kỹ năng làm việc;
+ Có tài chính tích lũy (từ 100-200 triệu đồng);
+ 100% được hỗ trợ kết nối việc làm sau khi ra trường;
+ Được hỗ trợ tìm học bổng sau đại học.
* Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên không quy định mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp, không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.
* Đối với các chương trình tiên tiến quốc tế: Thí sinh trúng tuyển vào chương trình sẽ được đánh giá năng lực tiếng Anh để phân lớp. Các thí sinh sẽ được học 01 năm tiếng Anh trước khi chuyển sang học chuyên môn.
* Năm 2024, trường tổ chức đào tạo 03 ngành Đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao là Thú y; Công nghệ thực phẩm và Nông nghiệp công nghệ cao. Ngoài ra, còn có các chương trình đào tạo theo đặt hàng của doanh nghiệp (Thú y, Dược thú y và Chăn nuôi thú y)
* Thông tin liên hệ:
Trung tâm TS&TT thông Trường Đại học Nông Lâm, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Điện thoại liên lạc: 02086 285 013; 0965.808.518; 0965.809.518
Email: trungtamtuyensinhvatruyenthong@tuaf.edu.vn;
Website: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn.
7. Tổ chức tuyển sinh:
7.1. Thời gian tuyển sinh
7.1.1. Xét tuyển thẳng:
- Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về Trường Đại học Nông Lâm trước: 17h00 ngày 30/6/2024;
- Xét tuyển thẳng và công bố cho các thí sinh trước: ngày 5/7/2024;
7.1.2. Xét tuyển sớm:
- Xét tuyển sớm và thông báo kết quả cho các thí sinh: trước 17h00 ngày 8/7/2024.
7.1.3. Xét tuyển trên hệ thống:
- Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng (NV) xét tuyển: từ ngày 10/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024;
- Điều chỉnh, công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên Hệ thống: trước 17h00 ngày 26/7/2024;
- Tải dữ liệu, thông tin xét tuyển, điểm thi THPT, kết quả học tập cấp THPT trên Hệ thống; Tổ chức xét tuyển: từ ngày 12/8/2024 đến 17h00 ngày 20/8/2024;
- Thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1 năm 2024: 17h00 ngày 22/8/2024.
7.1.4. Xét tuyển bổ sung:
- Thông báo tuyển sinh đợt bổ sung: ngày 7/9/2024;
- Xét tuyển các đợt tiếp theo và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định: từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2024.
7.2. Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Theo điểm thi THPT:
+ Học bạ 3 năm học THPT (scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+ Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô để gửi bản cứng).
- Theo học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ;
+ Học bạ 3 năm học THPT (scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+ Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (scan bản gốc để đăng ký online; phô tô để gửi bản cứng).
-Theo bài thi đánh giá năng lực:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực
+ Học bạ 3 năm học THPT (Scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm + xếp loại học lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online; Phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực, giấy chứng nhận ưu tiên nếu có (Scan bản gốc để đăng ký online; Phô tô, công chứng để gửi bản cứng);
+ Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (scan bản gốc để đăng ký online; Phô tô để gửi bản cứng).
7.3. Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Theo điểm thi THPT:
Thí sinh mua và nộp hồ sơ, lệ phí cho Bộ phận tuyển sinh Đại học tại Trường THPT/ TTGDTX thí sinh đang học tập hoặc Sở giáo dục và Đào tạo (với thí sinh tự do).
- Theo học bạ THPT:
Đăng ký trực tuyến tại: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn . Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.
Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, Hồ sơ bản cứng gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Nông Lâm- Tổ 10 – Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên.
-Theo bài thi đánh giá năng lực:
Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, Hồ sơ bản cứng gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Nông Lâm- Tổ 10 – Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
7.4. Xét và công bố kết quả
- Xét và công bố kết quả trúng tuyển diện xét tuyển theo học bạ tại địa chỉ:
http://tuyensinh.tuaf.edu.vn
- Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà tại địa chỉ:
http://tuyensinh.tuaf.edu.vn
- Đối với lưu học sinh quốc tế: Tuyển sinh tất cả các tháng trong năm.
7.5. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Thí sinh đăng ký theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ;
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT:Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng – Thành phố Thái Nguyên –Tỉnh Thái Nguyên.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Văn phòng tuyển sinh Khu hành chính B, trường Đại học Nông Lâm.
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn)
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản phô tô công chứng Học bạ THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
* Đối với hồ sơ lưu học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B). Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký
- Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại
- Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ
- Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp
- Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp
- Bản sao giấy khai sinh
- Thư giới thiệu (nếu có)
7.6. Tiêu chí xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Lấy điểm từ trên xuống theo tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh năm 2024.
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Lấy điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu.
- Đối với xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực: Lấy điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu.
8. Chính sách ưu tiên:
Chế độ ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo đúng quy định trong Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non và điểm ưu tiên chỉ cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đạt điều kiện cần của xét tuyển).
Lưu ý: cách tính điểm ưu tiên đối với thí sinh đăng ký xét tuyển năm 2024 đạt mức điểm 22,5 điểm trở lên:
Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm 3 môn tối đa 30 điểm) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
- Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Hệ đại trà: Từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng/năm
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm
Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.
11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Đợt 1: Tháng 8 năm 2024
- Đợt 2: Tháng 10 năm 2024