Trường ĐH Thành Đô: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường ĐH Thành Đô công bố điểm trúng tuyển NV2 và xét tuyển 1800 chỉ tiêu NV3 hệ đại học và cao đẳng
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2009 do Bộ Giáo dục và Ðào tạo giao, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô đã quyết định chỉ tiêu xét tuyển NV3 đối với hệ ĐH là 600, hệ CĐ là 1.200.
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
NV2
|
Điểm xét
NV3
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
13
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật Điện
|
102
|
A
|
13
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
103
|
A
|
13
|
13
|
Kế toán
|
105
|
A, D1
|
13, 13
|
13, 13
|
Quản trị kinh doanh
|
107
|
A, D1
|
13, 13
|
13, 13
|
Quản trị văn phòng
|
109
|
A, C, D1
|
13, 14, 13
|
13, 14, 13
|
Việt Nam học
(chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)
|
111
|
A, C, D1
|
13, 14, 13
|
13, 14, 13
|
Tiếng Anh
|
112
|
D1
|
13
|
13
|
* Hệ đào tạo cao đẳng
|
Xét tuyển từ ĐH, CĐ
|
|
|
Tin học
|
01
|
A, B, D1
|
10, 11, 10
|
10, 11, 10
|
Công nghệ kỹ thuật Điện
|
02
|
A
|
10
|
10
|
Công nghệ Điện tử viễn thông
|
03
|
A,D1
|
10, 10
|
10, 10
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô
|
04
|
A
|
10
|
10
|
Kế toán doanh nghiệp
|
05
|
A, B, D1
|
10, 11, 10
|
10, 11, 10
|
Quản trị kinh doanh
|
07
|
A,D1
|
10, 10
|
10, 10
|
Quản trị kinh doanh Khách sạn
|
08
|
A,D1,C
|
10, 10, 11
|
10, 10, 11
|
Quản trị văn phòng
|
09
|
A,D1,C
|
10,10,11
|
10,10,11
|
Thư viện - thông tin
|
10
|
A,D1,C
|
10, 10, 11
|
10, 10, 11
|
Việt Nam học
(chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)
|
11
|
A,D1,C
|
10, 10, 11
|
10, 10, 11
|
Tiếng Anh
|
12
|
D1
|
10
|
10
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
13
|
A,B
|
10, 11
|
10, 11
|
