Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM: Điểm chuẩn NV2
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm trúng tuyển NV2 năm 2009. trường không xét NV3. Thí sinh trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM nhập học từ ngày 16-9-2009.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
2009
|
Điểm chuẩn NV2 2009
|
Hệ Đại học
|
Kỹ thuật điện - điện tử
|
101
|
A
|
17,0
|
|
Điện công nghiệp
|
102
|
A
|
15,0
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
103
|
A
|
17,0
|
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
14,0
|
16,0
|
Cơ điện tử
|
105
|
A
|
18,5
|
|
Công nghệ tự động
|
106
|
A
|
15,0
|
|
Cơ tin kỹ thuật
|
107
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Thiết kế máy
|
108
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)
|
109
|
A
|
15,5
|
|
Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh
|
110
|
A
|
14,0
|
16,0
|
Kỹ thuật in
|
111
|
A
|
14,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
112
|
A
|
17,5
|
|
Công nghệ may
|
113
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
114
|
A
|
16,5
|
|
Công nghệ môi trường
|
115
|
A
|
14,0
|
|
Công nghệ điện tử - viễn thông
|
116
|
A
|
17,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
117
|
A
|
14,0
|
16,5
|
Công nghệ điện tự động
|
118
|
A
|
14,0
|
|
Quản lý công nghiệp
|
119
|
A
|
14,0
|
17,5
|
Công nghệ thực phẩm
|
200
|
A
|
16,5
|
|
Kế toán
|
201
|
A
|
16,0
|
|
Kỹ thuật nữ công
|
301
|
A
|
14,0
|
14,5
|
B
|
15,5
|
14,5
|
Thiết kế thời trang
|
303
|
V
|
22,5
|
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
20,0
|
|
Sư phạm kỹ thuật Điện - điện tử
|
901
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp
|
902
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy
|
903
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp
|
904
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
|
905
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực
|
909
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh
|
910
|
A
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
|
912
|
A
|
14,0
|
16,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Kỹ thuật điện điện tử
|
C65
|
A
|
10,0
|
14,0
|
Điện công nghiệp
|
C66
|
A
|
10,0
|
13,0
|
Cơ khí chế tạo máy
|
C67
|
A
|
10,0
|
13,5
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)
|
C68
|
A
|
10,0
|
14,0
|
Công nghệ may
|
C69
|
A
|
10,0
|
11,5
|
