Trường ĐH Bà Rịa Vũng Tàu: Điểm chuẩn NV2, xét NV3

ĐH Bà Rịa Vũng Tàu xét thêm 750 chỉ tiêu NV3. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh bản chính (phiếu số 2) và một phong bì dán tem ghi điện thọai, địa chỉ liên hệ.

Thí sinh gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường đến ngày 30-9-2009. Hệ CĐ xét tuyển đối với thí sinh dự thi ĐH hoặc CĐ năm 2009.

 

Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu (mã trường DBV), 80 Trương Công Định, phường 3, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: (064) 3532222 - 3533114 - 3818066.

Các ngành đào tạo


ngành

Khối

Điểm chuẩn
NV2 - 2009

Điểm xét
NV3 - 2009

Chỉ tiêu
NV3 - 2009

Hệ Đại học

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật điện

101

A

13,0

13,0

20

- Điện tử viễn thông

102

A

13,0

13,0

20

- Tự động hóa

103

 

13,0

13,0

20

Công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật máy tính

104

A, D1

13,0

13,0

25

- Công nghệ phần mềm

105

A, D1

13,0

13,0

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

106

A

13,0

13,0

20

- Xây dựng cầu đường

107

A

13,0

13,0

20

- Xây dựng công trình biển

108

A

13,0

13,0

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu)

201

A

17,0

17,0

20

B

18,0

18,0

Công nghệ thực phẩm

202

A

13,0

13,0

40

B

14,0

14,0

Kế toán

401

A, D

13,0

13,0

60

Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

- Quản trị doanh nghiệp

402

A, D1

13,0

13,0

30

- Quản trị du lịch

403

A, D

13,0

13,0

30

- Quản trị ngoại thương

404

A, D1

13,0

13,0

30

- Quản trị marketing

405

A, D1

13,0

13,0

30

Đông phương học gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

- Nhật Bản học

601

C

14,0

14,0

20

D

13,0

13,0

- Hàn Quốc học

602

C

14,0

14,0

20

D

13,0

13,0

- Trung Quốc học

603

C

14,0

14,0

20

D

13,0

13,0

Tiếng Anh

701

D1

13,0

13,0

30

Hệ Cao đẳng

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật điện

C65

A

10,0

10,0

10

- Điện tử viễn thông

C66

A

10,0

10,0

10

- Tự động hóa

C67

 

10,0

10,0

10

Công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật máy tính

C68

A, D1

10,0

10,0

15

- Công nghệ phần mềm

C69

A, D1

10,0

10,0

15

Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C76

A

10,0

10,0

10

- Xây dựng cầu đường

C77

A

10,0

10,0

10

- Xây dựng công trình biển

C78

A

10,0

10,0

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu)

C79

A

14,0

14,0

10

B

15,0

15,0

Công nghệ thực phẩm

C80

A

10,0

10,0

20

B

11,0

11,0

Kế toán

C701

A, D

10,0

10,0

40

Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

- Quản trị doanh nghiệp

C71

A, D1

10,0

10,0

10

- Quản trị du lịch

C72

A, D

10,0

10,0

10

- Quản trị ngoại thương

C73

A, D1

10,0

10,0

10

- Quản trị marketing

C74

A, D1

10,0

10,0

10

Đông phương học gồm 3 chuyên ngành:

 

 

 

 

 

- Nhật Bản học

C81

C

11,0

11,0

10

D

10,0

10,0

- Hàn Quốc học

C82

C

11,0

11,0

10

D

10,0

10,0

- Trung Quốc học

C83

C

11,0

11,0

10

D

10,0

10,0

Tiếng Anh

C75

D1

10,0

10,0

20

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang