Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: Điểm chuẩn NV2
Trường ĐH Sư phạm TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2. Các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ. Trường không xét tuyển NV3.
Đối với những thí sinh thi khối A đã đăng ký xét tuyển NV2 nếu không đủ điểm vào NV2 các ngành đã đăng ký được chuyển qua ngành cử nhân tin học. Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển NV2 vào ngành cử nhân tiếng Nhật, nếu không đủ vào ngành này được chuyển qua ngành sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc cử nhân tiếng Trung
Những thí sinh đủ điểm chuẩn NV2 sẽ nhập học vào ngày 17 và ngày 18-9-2009 (cụ thể ghi trong giấy báo nhập học) tại 221 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM. Đến ngày nhập học, nếu thí sinh chưa nhận được giấy báo nhập học, vẫn chuẩn bị đấy đủ hồ sơ đến làm thủ tục nhập học, trường sẽ cấp giấy báo lần 2.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn NV2 - 2009
|
Hệ ĐH Sư phạm
|
SP Toán học
|
101
|
A
|
21,0
|
|
SP Vật lý
|
103
|
A
|
18,5
|
|
SP Tin học
|
103
|
A
|
15,5
|
15,5
|
SP Hóa học
|
201
|
A
|
21,0
|
|
SP Sinh học
|
301
|
B
|
18,0
|
|
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
19,0
|
|
SP Lịch sử
|
602
|
C
|
18,0
|
|
SP Địa lý
|
603
|
A
|
15,0
|
|
C
|
18,5
|
|
SP Tâm lý - Giáo dục
|
604
|
C
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
SP Giáo dục chính trị
|
605
|
C
|
15,0
|
17,0
|
D1
|
15,0
|
17,0
|
SP Sử - Giáo dục quốc phòng
|
610
|
A
|
15,5
|
17,5
|
C
|
15,5
|
|
SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
26,5
|
26,5
|
SP Song ngữ Nga - Anh
|
702
|
D1
|
19,0
|
19,0
|
D2
|
19,0
|
19,0
|
SP Tiếng Pháp
|
703
|
D3
|
19,0
|
19,0
|
SP Tiếng Trung
|
704
|
D4
|
19,0
|
19,0
|
SP Giáo dục tiểu học
|
901
|
A
|
15,5
|
|
D1
|
15,5
|
|
SP Giáo dục mầm non
|
902
|
M
|
15,5
|
|
SP Giáo dục thể chất
|
903
|
T
|
21,0
|
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
904
|
C
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
14,0
|
15,0
|
Quản lý giáo dục
|
609
|
A
|
15,0
|
16,0
|
C
|
15,0
|
16,0
|
D1
|
15,0
|
16,0
|
Hệ Cử nhân ngoài sư phạm
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
21,5
|
|
Cử nhân song ngữ Nga - Anh
|
752
|
D1
|
19,0
|
19,0
|
D2
|
19,0
|
19,0
|
Cử nhân Tiếng Pháp
|
753
|
D3
|
19,0
|
19,0
|
Cử nhân Tiếng Trung
|
754
|
D1
|
19,0
|
19,0
|
D4
|
19,0
|
19,0
|
Cử nhân Tiếng Nhật
|
755
|
D1
|
19,0
|
20,5
|
D4
|
19,0
|
20,5
|
D6
|
19,0
|
20,5
|
Cử nhân Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
15,5
|
15,5
|
Cử nhân Vật lý
|
105
|
A
|
15,5
|
16,5
|
Cử nhân Hóa học
|
106
|
A
|
15,5
|
18,5
|
Cử nhân Ngữ văn
|
606
|
C
|
15,0
|
18,0
|
Cử nhân Việt Nam học
|
607
|
C
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
|
Cử nhân Quốc tế học
|
608
|
C
|
15,5
|
15,5
|
D1
|
15,5
|
15,5
|
