Trường ĐH Đà Lạt: Điểm chuẩn NV2
Trường ĐH Đà Lạt thông báo điểm chuẩn NV2 năm 2009. Trường không xét tuyển NV3
Thí sinh đăng ký ngành sinh học có điểm từ 14, trúng tuyển vào ngành công nghệ sau thu hoạch.
Thí sinh đăng ký ngành nông học trúng tuyển vào ngành công nghệ sau thu hoạch (cùng điểm chuẩn).
Thí sinh đăng ký ngành CĐ kế toán có điểm 5 đến 10 trúng tuyển vào ngành trung cấp du lịch.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 -2009
|
Điểm chuẩn NV2 -2009
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
Toán học
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
SP Toán học
|
102
|
A
|
16,5
|
|
Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
|
SP Tin học
|
104
|
A
|
16,5
|
|
Vật lý
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
SP Vật lý
|
106
|
A
|
16,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
107
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Điện tử viễn thông
|
108
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Hóa học
|
201
|
A
|
13,0
|
13,0
|
SP Hóa học
|
202
|
A
|
16,5
|
|
Sinh học
|
301
|
B
|
14,0
|
14,5
|
SP Sinh học
|
302
|
B
|
16,0
|
|
Môi trường
|
303
|
A
|
13,0
|
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Nông học
|
304
|
B
|
14,0
|
|
Công nghệ sinh học
|
305
|
B
|
14,0
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
306
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán
|
403
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Luật học
|
501
|
C
|
16,0
|
|
Xã hội học
|
502
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Văn hóa học
|
503
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Ngữ văn
|
601
|
C
|
15,0
|
|
SP Ngữ văn
|
602
|
C
|
20,0
|
|
Lịch sử
|
603
|
C
|
15,0
|
|
SP Lịch sử
|
604
|
C
|
21,0
|
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Du lịch
|
606
|
C
|
14,0
|
|
D1
|
13,0
|
|
Công tác xã hội - Phát triển cộng đồng
|
607
|
C
|
14,0
|
|
Đông phương học
|
608
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Quốc tế học
|
609
|
C
|
14,0
|
|
D1
|
13,0
|
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
SP Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
16,0
|
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Điện tử viễn thông
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C67
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Kế toán
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,5
|
