Trường ĐH Tôn Đức Thắng: Điểm chuẩn NV2
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học NV2 từ 17 đến 22-9-2009 (không tính chủ nhật) tại 98 Ngô Tất Tố, phường 19, quận Bình Thạnh, TP.HCM. Thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn có thể nhập học theo thời gian quy định.
Trường ĐH Tôn đức Thắng không xét NV3
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
Toán - Tin ứng dụng
|
102
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa)
|
103
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Bảo hộ lao động
|
104
|
A
|
15,0
|
15,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
105
|
A
|
15,0
|
17,5
|
Xây dựng cầu đường
|
106
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Cấp thoát nước - Môi trường nước
|
107
|
A
|
15,0
|
15,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị)
|
108
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Công nghệ hóa học
|
201
|
A
|
15,0
|
15,0
|
B
|
16,0
|
17,5
|
Khoa học môi trường
|
300
|
A
|
15,0
|
15,0
|
B
|
16,0
|
16,0
|
Công nghệ sinh học
|
301
|
B
|
17,0
|
17,0
|
Tài chính - Tín dụng
|
401
|
A
|
16,0
|
18,5
|
D1
|
16,0
|
18,5
|
Kế toán - Kiểm toán
|
402
|
A
|
16,0
|
18,5
|
D1
|
16,0
|
19,5
|
Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành:
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
403
|
A
|
16,0
|
18,5
|
D1
|
16,0
|
18,5
|
- Quản trị kinh doanh quốc tế
|
404
|
A
|
16,0
|
17,5
|
D1
|
16,0
|
17,5
|
- Quản trị kinh doanh Nhà hàng - khách sạn
|
405
|
A
|
16,0
|
16,0
|
D1
|
16,0
|
16,0
|
Xã hội học
|
501
|
C
|
14,0
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Việt Nam học chuyên ngành Du lịch
|
502
|
C
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
704
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
D4
|
14,0
|
14,0
|
Cử nhân Trung - Anh
|
707
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
D4
|
14,0
|
14,0
|
Mỹ thuật công nghiệp
|
800
|
H
|
18,0
|
20,0
|
Quan hệ lao động
|
406
|
A
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
10,0
|
12,0
|
D1
|
10,0
|
12,0
|
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa)
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,5
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C67
|
A
|
10,0
|
11,5
|
Kế toán - Kiểm toán
|
C69
|
A
|
10,0
|
13,0
|
D1
|
10,0
|
12,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C70
|
A
|
10,0
|
12,5
|
D1
|
10,0
|
11,5
|
Tài chính - Tín dụng
|
C71
|
A
|
10,0
|
13,0
|
D1
|
10,0
|
12,0
|
Tiếng Anh
|
C72
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
Chuyển ngành:
Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường nhưng không trúng tuyển, nhà trường xét trúng tuyển qua các ngành khác theo khối thi và mức điểm dưới đây.
Hạn chót để các thí sinh làm thủ tục chuyển ngành là 16g ngày 16-9-2009.
Thí sinh trong diện chuyển ngành làm thủ tục trực tiếp tại Phòng đào tạo (phòng 010), Trường ĐH Tôn Đức Thắng, 98 Ngô Tất Tố, phường 19, quận Bình Thạnh, TP.HCM (ĐT: 08. 38405008 - 22439776).
Ngành đã đăng ký
|
Khối
|
Có điểm
|
Ngành được tuyển
|
Hệ Đại học
|
105 - Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
A
|
15 -> 17
|
106 - Xây dựng cầu đường
|
201 - Công nghệ hóa học
|
B
|
17
|
301 - Công nghệ sinh học
|
15 -> 16,5
|
107 - Cấp thoát nước môi trường nước
|
401- Tài chính tín dụng
|
A
|
16 -> 17,5
|
103 - Điện điện tử
|
18
|
406 - Quan hệ lao động
|
D1
|
16 -> 18
|
501 - Xã hội học
|
402 - Kế toán kiểm toán
|
A
|
15 -> 18
|
104 - Bảo hộ lao động
106 - Xây dựng cầu đường
108 - Quy hoạch đô thị
|
D1
|
15 -> 19
|
501 - Xã hội học
|
403 - Quản trị kinh doanh
|
A
|
16 -> 18
|
102 - Toán tin ứng dụng
|
D1
|
15 -> 18
|
501 - Xã hội học
|
404 - Quản trị kinh doanh quốc tế
|
A
|
15 -> 17
|
300 - Khoa học môi trường
|
D1
|
15 -> 17
|
501 - Xã hội học
|
Ngành đã đăng ký
|
Khối
|
Có điểm
|
Ngành được tuyển (hệ ĐH)
|
Hệ Cao đẳng
|
C69 - Kế toán kiểm toán
|
D1
|
≥ 15
|
502 - Việt Nam học
707 - Trung Anh
|
≥ 14
|
707 - Trung Anh
|
A
|
≥ 15
|
406 - Quan hệ lao động
|
C70 - Quản trị kinh doanh
|
D1
|
≥ 15
|
502 - Việt Nam học
707 - Trung Anh
|
≥ 14
|
707 - Trung Anh
|
A
|
≥ 15
|
406 - Quan hệ lao động
|
C71 - Tài chính tín dụng
|
D1
|
≥ 15
|
502 - Việt Nam học
707 - Trung Anh
|
≥ 14
|
707 - Trung Anh
|
A
|
≥ 15
|
406 - Quan hệ lao động
|
C72 - Tiếng Anh
|
D1
|
≥ 14
|
707 - Trung Anh
|
