ĐẠI HỌC » Miền Bắc

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, ĐH Thái Nguyên

-
 
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********
 
  TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
  Mã trường: DTK
  Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  Điện thoại: 0208. 3847 145; Fax: 0208. 3847 403
  Website: www.tnut.edu.vn;  Email: office@tnut.edu.vn
 
Năm 2025,  Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên xét tuyển theo 4 phương thức:
1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.
Tất cả các ngành sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; C02; D01; D07. Đặc biệt năm 2025 có 02 tổ hợp mới để thêm cơ hội trúng tuyển cho thí sinh.
Riêng một số ngành:
- Ngành Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp dùng các tổ hợp: A00, A01, A10, D01, D07, D84.
- Ngành Kỹ thuật môi trường dùng các tổ hợp: A01, B03, C01, C02, D01, D07.
- Ngành ngôn ngữ Anh dùng các tổ hợp: A01, D01, D07, D10, D14, D15.
I. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
- Thời gian đào tạo: 5 năm
- Dạy và học: Bằng Tiếng Anh 
Tên ngành
Chỉ tiêu
Mã xét tuyển
Mã ngành
Tự động hóa Cơ khí (Ngành Kỹ thuật Cơ khí - Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
30
CTT
7905218
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
30
DTT
7905228
II. KỸ SƯ KỸ THUẬT
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
Tên ngành
Chỉ tiêu
Mã xét tuyển
Mã ngành
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)
150
KTC
7520103
Tự động hóa thiết kế và chế tạo (Ngành Kỹ thuật cơ khí)
50
KTC1
7520103
Kỹ thuật Vật liệu
30
KVL
7520309
Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)
400
KCT
7520114
Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)
30
KRB
7520107
Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)
250
 
KTD
7520201
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)
500
TDH
7520216
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)
90
KVT
7520207
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)
60
CBM
7520207
Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)
120
KMT
7480106
Kỹ thuật cơ khí động lực
40
KDO
7520116
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
40
KXD
7580201
Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)
40
KTM
7520320
III. CÁC NGÀNH CÔNG NGHỆ
- Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng cử nhân); 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư)
Tên ngành
Chỉ tiêu
Mã xét tuyển
Mã ngành
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
500
CDK
7510303
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)
400
CTO
7510205
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)
90
CTC
7510201
Công nghệ chế tạo máy
50
CTM
7510202
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)
400
CDT
7510301
IV. CỬ NHÂN
- Thời gian đào tạo: 4 năm
Tên ngành
Chỉ tiêu
Mã xét tuyển
Mã ngành
Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)
50
KCN
7510604
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)   
90
QLC
7510601
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)
30
NNA
7220201
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý,  Anh
A10: Toán – Lý – Giáo dục kinh tế và Pháp luật
B03: Toán, Sinh, Văn
C01: Văn, Toán, Lý
C02: Văn, Toán, Hóa
D01: Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D10 : Toán – Địa lí – Tiếng Anh
D14 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh
D15 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh
D84 : Toán – Giáo dục kinh tế và Pháp luật – Tiếng Anh 
 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang