Nghề Quản trị kinh doanh vận tải đường thuỷ nội địa
Tên nghề: QUẢN TRỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Mã nghề: 40340102
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 2 năm
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo);
Bằng cấp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Nắm vững các khiến thức về khai thác phương tiện thuỷ nội địa để vận chuyển hàng hoá, hành khách;
+ Nắm vững các khiến thức về khai thác cảng;
+ Nắm vững các khiến thức về giao nhận hàng hoá, đưa đón hành khách;
+ Biết nghiên cứu, dự báo thị trường; xác định được thị trường mục tiêu;
+ Nắm vững các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp;
+ Hiểu được hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán;
+ Nắm vững kiến thức về pháp luật, kinh tế- xã hội, tiền tệ, kế toán, trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao;
+ Hiểu được kiến thức tin học, ngoại ngữ trong công tác quản trị kinh doanh;
+ Nắm vững các kiến thức về kinh doanh, quản trị hành chính văn phòng.
- Kỹ năng:
+ Lập được kế hoạch khai thác các phương tiện vận tải của doanh nghiệp;
+ Thực hiện được công việc khai thác phương tiện thuỷ nội địa để vận chuyển hàng hoá;
+ Thực hiện được công việc khai thác phương tiện thuỷ nội địa để vận chuyển hành khách;
+ Thành thạo và hướng dẫn thuyền viên, nhân viên trong công việc giao nhận và bảo quản hàng hoá, đưa đón hành khách;
+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;
+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;
+ Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng;
+ Sử dụng thành thạo 2 đến 3 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng;
+ Lựa chọn cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
+ Tham mưu được cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải tiến làm cho công tác kế toán của doanh nghiệp đúng Pháp luật.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
+ Có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác;
+ Tuân thủ các quy định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc;
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: thể dục, điền kinh, bóng chuyền;
+ Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
Khi tốt nghiệp ra trường học sinh làm việc ở phòng Kinh doanh vận tải, phòng Điều độ vận tải, phòng Tổ chức- Hành chính của các doanh nghiệp vận tải, xếp dỡ hàng hoá và hành khách đường thuỷ nội địa; các đội tàu vận tải, các xí nghiệp xếp dỡ đường thuỷ nội địa, các trạm điều độ vận tải
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO:
I
|
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
II
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
II.1
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
4
|
Lý thuyết kế toán
|
2
|
Quản trị học
|
5
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
Lý thuyết tiền tệ tín dụng
|
|
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1
|
Quản trị doanh nghiệp
|
8
|
Marketing
|
2
|
Kế toán doanh nghiệp
|
9
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
3
|
Thống kê vận tải
|
10
|
Địa lý vận tải
|
4
|
Thuế
|
11
|
Hàng hoá
|
5
|
An toàn lao động
|
12
|
Tổ chức quản lý khai thác tàu
|
6
|
Quản lý khai thác tàu
|
13
|
Tổ chức quản lý khai thác cảng
|
7
|
Quản lý khai thác cảng
|
14
|
Thực tập tốt nghiệp
|
III
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Luật kinh tế
|
7
|
Tâm lý học quản lý
|
2
|
Quản trị hành chính văn phòng
|
8
|
Thực tập kế toán
|
3
|
Bảo hiểm
|
9
|
Lý thuyết tài chính
|
4
|
Kế toán quản trị
|
10
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
5
|
Tin học kế toán
|
11
|
Kinh tế chính trị
|
6
|
Tin học quản lý
|
|
|
THI TỐT NGHIỆP
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết
|
Không quá 120 phút
|
2
|
Văn hoá Trung học phổ thông
đối với hệ tuyển sinh Trung học cơ sở
|
Viết
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo
|
3
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
- Lý thuyết nghề
- Thực hành nghề
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp giữa lý thuyết với thực hành)
|
Viết
Trắc nghiệm
Vấn đáp
Bài thi thực hành
Bài thi tích hợp lý thuyết và thực hành
|
Không quá 180 phút
Không quá 90 phút
Không quá 60 phút
(chuẩn bị 40 phút và trả lời 20 phút/học sinh)
Không quá 24 giờ
Không quá 24 giờ
|