Nghề Kỹ thuật dẫn đường hàng không
Tên nghề: KỸ THUẬT DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Mã nghề: 40521106
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương; (Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Nắm vững được kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện tử, kỹ thuật Vi xử lý – Vi điều khiển;
+ Trình bày được nguyên lý hoạt động của các thiết bị dẫn đường VOR, DME, ILS hiện nay trong ngành Hàng không;
+ Trình bày được các quy trình vận hành trang thiết bị dẫn đường VOR, DME, ILS;
+ Nhận biết được tình trạng hỏng hóc;
+ Trình bày được công tác kiểm tra bảo dưỡng định kỳ theo tháng, quý và nửa năm;
+ Đọc hiểu được tài liệu chuyên ngành đơn giản bằng tiếng Anh;
+ Vận dụng được tin học trong công tác văn phòng;
+ Ngăn ngừa được các sự cố về an toàn điện có thể xảy ra trong khi thực hiện nhiệm vụ.
- Kỹ năng:
+ Đọc được các sơ đồ nguyên lý của các mạch điện, mạch điện tử;
+ Phân biệt được các loại linh kiện điện tử;
+ Kiểm tra được các loại linh kiện điện tử;
+ Sử dụng đươc các thiết bị đo để kiểm tra, hiệu chỉnh tham số kỹ thuật;
+ Thiết kế và thi công được các mạch in;
+ Sử dụng được các loại đồng hồ đo, dao động ký;
+ Thực hiện được các quy trình vận hành các trang thiết bị dẫn đường VOR, DME;
+ Thực hiện được công tác kiểm tra bảo dưỡng định kỳ thiết bị VOR, DME, ILS tháng, quý, nửa năm;
+ Sử dụng được các loại đồng hồ đo, dao động ký;
+ Sử dụng thành thạo máy tính trong công tác văn phòng;
+ Phát hiện được tình trạng làm việc của được thiết bị VOR, DME, ILS;
+ Ghi được nhật ký lắp đặt, nhật ký vận hành.
- Thái độ:
+ Chấp hành tốt kỷ luật lao động;
+ Tuân thủ các biện pháp an toàn;
+ Tuân thủ theo các quy trình vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng các trang thiết bị;
+ Sẵn sàng tác nghiệp khi có yêu cầu.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về Chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật;
+ Nắm vững quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển của ngành Hàng không Việt Nam;
+ Có hiểu biết về truyền thống tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+ Yêu nghề, có kiến thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong xã hội công nghiệp, có lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc;
+ Luôn có ý thức học tập rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
- Thể chất và quốc phòng:
+ Đủ sức khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất;
+ Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
Sau tốt nghiệp đủ trình độ và năng lực làm việc ở các vị trí trong ngành kỹ thuật dẫn đường hàng không. Có đủ trình độ và năng lực làm việc tại các doanh nghiệp, cơ sở, trung tâm điện tử - viễn thông.
DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
1
|
Khái quát hàng không
|
7
|
Đo lường điện tử
|
2
|
Luật hàng không
|
8
|
Kỹ thuật xung, số
|
3
|
An toàn điện
|
9
|
Kỹ thuật vi xử lý-vi điều khiển
|
4
|
Linh kiện điện tử
|
10
|
Truyền sóng ăng ten
|
5
|
Mạch điện
|
11
|
Truyền số liệu và mạng
|
6
|
Mạch điện tử
|
12
|
Thực tập kỹ năng nghề
|
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
4
|
Hệ thống hướng dẫn hạ cánh ILS
|
2
|
Thiết bị dẫn đường định hướng VOR
|
5
|
Thực tập cơ sở
|
3
|
Thiết bị đo cự ly DME
|
|
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Thông tin vệ tinh
|
6
|
Tổ chức mạng thông tin hàng không
|
2
|
Thông tin di động
|
7
|
Cơ sở điều khiển tự động
|
3
|
Thông tin quang
|
8
|
Cấu trúc máy tính
|
4
|
Thiết bị dẫn đường vô hướng NDB
|
9
|
Hệ thống đèn hiệu hàng không
|
5
|
Hệ thống dẫn đường vệ tinh
|
10
|
Thông tin số
|
THI TỐT NGHIỆP
- Thi môn chính trị: Được tổ chức theo hình thức thi viết với thời gian không quá 120 phút hoặc thi vấn đáp với thời gian không quá 60 phút;
- Thi kiến thức, kỹ năng nghề: gồm thi lý thuyết nghề và thi thực hành nghề:
+ Thi lý thuyết nghề được tổ chức theo hình thức thi viết, trắc nghiệm với thời gian thi không quá 180 phút hoặc thi vấn đáp với thời gian cho một học sinh là 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời;
+ Thi thực hành nghề được tổ chức theo hình thức thực hành bài tập kỹ năng tổng hợp để hoàn thiện một sản phẩm. Thời gian thi thực hành cho một học sinh không quá 12 giờ:
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết
Vấn đáp
|
Không quá 120 phút
Không quá 60 phút (40 phút chuẩn bị, 20 phút trả lời)
|
2
|
Văn hóa THPT đối với hệ tuyển sinh Trung học cơ sở
|
Viết, trắc nghiệm
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
|
|
|
|
- Lý thuyết nghề
|
Viết, trắc nghiệm
Vấn đáp
|
Không quá 180 phút.
Không quá 60 phút (40 phút chuẩn bị, 20 phút trả lời)
|
|
- Thực hành nghề
|
Bài thi thực hành kỹ năng tổng hợp của nghề
|
Không quá 12h/học sinh
|
|
* Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành)
|
Bài thi lý thuyết và thực hành
|
Không quá 12h/học sinh
|