Nghề Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược
Tên nghề: KỸ THUẬT THIẾT BỊ SẢN XUẤT DƯỢC
Mã nghề: 40521207
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 2 năm
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo)
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Có kiến thức về chức năng, cấu tạo cơ bản của các thiết bị sản xuất dược phẩm;
+ Có kiến thức về nguyên lý hoạt động của thiết bị sản xuất dược;
+ Biết được quy trình vận hành các thiết bị sản xuất dược;
- Kỹ năng:
+ Lắp đặt đúng kỹ thuật thiết bị sản xuất dược;
+ Vận hành đúng quy trình thiết bị sản xuất dược;
+ Thực hiện được các công việc bảo dưỡng thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ thiết bị sản xuất dược;
+ Phát hiện được các sự cố và sửa chữa được các hư hỏng thông thường của các thiết bị sản xuất dược;
+ Lập sổ lý lịch máy và ghi chép theo dõi tình trạng hoạt động của thiết bị sản xuất dược.
+ Có khả năng làm việc độc lập hoặc tổ chức làm việc theo nhóm.
2. Chính trị, đạo đức, thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Tiếp thu được truyền thống dân tộc, hiểu biết đường lối chính sách của Nhà nước; sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật, hiểu biết về quyền lợi và nghĩa vụ của công dân; trung thành với Tổ quốc;
+ Có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật trong lao động, có vốn hiểu biết xã hội, có kỹ năng sống để sống tự lập, có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội.
- Thể chất, Quốc phòng:
+ Có đủ sức khoẻ để sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quốc phòng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
- Làm việc tại:
+ Phòng kỹ thuật, vận hành thiết bị tại các xưởng, phân xưởng của các cơ sở sản
xuất dược phẩm;
+ Phòng thiết kế, lắp đặt, bảo hành, bảo trì các cơ quan đơn vị sản xuất thiết bị
sản xuất dược;
+ Phòng bảo hành, bảo trì các cơ quan đơn vị kinh doanh thiết bị sản xuất dược;
+ Xưởng thực hành của các trường Trung cấp dựơc;
+ Các viện nghiên cứu khoa học.
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng- An ninh
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
Các môn học/mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
1
|
Hình hoạ -vẽ kỹ thuật
|
5
|
Kỹ thuật mạch điện tử
|
2
|
Kỹ thuật điện
|
6
|
Kỹ thuật số
|
3
|
Kỹ thuật xung
|
7
|
Kỹ thuật đo lường
|
4
|
Linh kiện điện tử
|
|
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1
|
An toàn lao động
|
9
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
2
|
Công nghệ bào chế dược phẩm
|
10
|
Tủ sấy tầng sôi
|
3
|
Kỹ thuật sấy
|
11
|
Hệ thống thuỷ lực
|
4
|
Điều khiển tự động
|
12
|
Máy dập viên 1
|
5
|
Kỹ thuật lập trình PLC1
|
13
|
Hệ thống khí nén
|
6
|
Máy ép vỉ
|
14
|
Máy sấy điện
|
7
|
Hệ thống xử lý nước
|
15
|
Thực tập tại cơ sở, tốt nghiệp
|
8
|
Máy trộn siêu tốc
|
|
|
Danh mục mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Sắc ký
|
9
|
Quang kỹ thuật
|
2
|
Hiển vi điện tử truyền qua
|
10
|
Máy ép vỉ II
|
3
|
Dược liệu
|
11
|
Thiết bị làm mềm nước BD/60-110
|
4
|
Hệ thống điều khiển bằng khí nén
|
12
|
Máy nén khí ELGI
|
5
|
Kỹ thuật lập trình PLC3
|
13
|
Máy trộn siêu tốc M300
|
6
|
Máy dập viên II
|
14
|
Nồi hấp KP'-60-5
|
7
|
Cơ sở kỹ thuật thiết bị khuấy trộn
|
15
|
Tủ sấy tầng sôi GFG120
|
8
|
Kỹ thuật lạnh trong sản xuất dược
|
|
|
THI TỐT NGHIỆP
- Hình thức kiểm tra hết môn: có thể áp dụng một trong những phương pháp sau: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: không quá 120 phút + Thực hành: không quá 8 giờ
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá
120 phút
|
2
|
Văn hoá THPT đối với hệ tuyển sinh THCS
|
Viết, trắc nghiệm
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo
|
3
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
- Lý thuyết nghề
- Thực hành nghề
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành)
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm,
Bài thi thực hành
Bài thi lý thuyết và thực hành
|
Không quá 180 phút
Không quá 24 giờ
Không quá 24 giờ
|