Nghề Lập trình máy tính
Tên nghề: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
Mã nghề: ITPRG01
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Thời gian đào tạo: 2 năm
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục - Đào tạo ban hành;
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp.
- Kiến thức
+ Hiểu biết được những khái niệm về máy tính, công nghệ thông tin và các ứng dụng của công nghệ thông tin.
+ Biết được các hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
+ Biết được các kiến thức về cơ sở dữ liệu, qui trình phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu.
+ Có kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin.
+ Biết được qui trình sản xuất một sản phẩm công nghệ thông tin vai trò của từng cá nhân trong qui trình sản xuất phần mềm.
+ Am hiểu vê phần cứng và các thiết bị ngọai vi.
+ Am hiểu về virus, bảo mật thông tin và an tòan thông tin.
- Kỹ năng
+ Sử dụng thành thạo máy tính trong công tác văn phòng, khai thác được các thông tin trên mạng.
+ Từ bài toán thực tế có thể xây dựng một ứng dụng công nghệ thông tin vừa và nhỏ đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
+ Sử dụng thành thạo một số ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện nay.
+ Sử dụng thành thạo hệ quản trị cơ sở dữ liệu mô hình quan hệ và mô hình Client/Server.
+ Xây dựng được 1 Web site hoàn chỉnh.
+ Xây dựng được 1 ứng dụng vừa và nhỏ.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng.
- Chính trị, đạo đức
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức đuợc trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
- Thể chất và quốc phòng.
Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội.
DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
1
|
Tin học đại cương
|
4
|
Toán rời rạc
|
2
|
Tin học văn phòng
|
5
|
Phần cứng máy tính
|
3
|
Lập trình căn bản
|
|
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
9
|
Thiết kế Web
|
2
|
Lập trình hướng đối tượng
|
10
|
Lập trình Window 1(c#,vb. net)
|
3
|
Cơ sở dữ liệu
|
11
|
Lập trình quản lý 2(ACCESS 2)
|
4
|
Đồ họa ứng dụng
|
12
|
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
|
5
|
Mạng căn bản
|
13
|
Lập trình Window 2(ado.net)
|
6
|
Lập trình quản lý 1(ACCESS 1)
|
14
|
Lập trình Web 1(asp.net)
|
7
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1 (MS SQL SERVER)
|
15
|
Thực tập sản xuất
|
8
|
Anh văn chuyên ngành
|
|
|
Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Bảo trì máy tính
|
4
|
Borland C++ builder
|
2
|
Hệ điều hành mã nguồn mở
|
5
|
Quản trị mạng
|
3
|
PHP & MYSQL
|
|
|
THI TỐT NGHIỆP
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
|
2
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
|
|
|
- Lý thuyết nghề
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 180 phút
|
- Thực hành nghề
|
Bài thi thực hành
|
Không quá 24h
|
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành)
|
Bài thi lý thuyết và thực hành
|
Không quá 24h
|