Nghề Tin học văn phòng
Tên nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG
Mã nghề: 40480201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 2 năm
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
* Kiến thức:
- Nêu được kiến trúc và nguyên lý hoạt động của máy tính;
- Trình bày được nội dung, phương thức cài đặt, vận hành, bảo dưỡng các phần mềm máy tính dùng cho văn phòng;
- Nêu được một số phương pháp xử lý ảnh và thiết kế đồ hoạ cơ bản;
- Trình bày được cấu trúc, nguyên lý vận hành của mạng nội bộ;
- Nhận biết được cố thường gặp trong quá trình vận hành các thiết bị văn phòng và hướng giải quyết các dự cố đó.
* Kỹ năng:
- Soạn thảo dược văn bản theo mẫu nhà nước ban hành, đúng theo nội dung yêu cầu;
- Sử dụng được ít nhất một ngôn ngữ lập trình;
- Sử dụng thành thạo bộ phần mềm Microsoft Office;
- Sử dụng được bộ Open Office;
- Sử dụng thành thạo các thiết bị văn phòng thông dụng;
- Sao lưu, phục hồi, phòng chống virus cho dữ liệu trong máy tính;
- Lắp ráp, cài đặt được hệ thống mạng cục bộ vừa và nhỏ;
- Thiết kế đồ hoạ và xử lý ảnh phục vụ công tác văn phòng;
- Đề xuất được biện pháp xử lý các sự cố thường gặp cho các máy văn phòng;
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
* Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước và Luật lao động;
+ Có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp;
+ Có ý thức trách nhiệm đối với công việc được giao, có ý thức bảo vệ của công;
+ Luôn chấp hành các nội quy, qui chế của đơn vị;
+ Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến;
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
* Thể chất và quốc phòng:
+ Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức với cộng đồng và xã hội;
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành Hiến pháp và Pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng;
+ Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc phòng của đất nước.
3. Cơ hội việc làm:
- Thư ký văn phòng;
- Quản lý, xử lý dữ liệu, xây dựng đề án cho văn phòng;
- Giảng dạy, kèm cặp về tin học văn phòng cho các bậc thấp hơn;
- Làm việc cho các công ty máy tính;
- Thiết kế quảng cáo;
- Quản lý phòng Internet;
- Quản lý mạng LAN vừa và nhỏ.
DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO:
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
1
|
Kỹ thuật sử bàn phím
|
5
|
Thiết kế trình diễn trên máy tính
|
2
|
Văn bản pháp qui
|
6
|
Bảng tính điện tử
|
3
|
Soạn thảo văn bản điện tử
|
7
|
Lập trình căn bản
|
4
|
Hệ điều hành windows
|
8
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1
|
Cài đặt và sử dụng các phần mềm văn phòng thông dụng
|
8
|
Cài đặt, thiết lập, quản lý và vận hành mạng LAN
|
2
|
Phần cứng máy tính
|
9
|
Internet
|
3
|
Xử lý ảnh bằng Photoshop
|
10
|
Lập trình Macro trên MS office
|
4
|
Mạng căn bản
|
11
|
Bảo trì hệ thống máy tính
|
5
|
Lập trình quản lý
|
12
|
Công nghệ đa phương tiện
|
6
|
Thiết kế đồ hoạ bằng Correl draw
|
13
|
Kỹ năng giao tiếp và nghệ thuật ứng xử
|
7
|
Vận hành và sử dụng các thiết bị văn phòng thông dụng
|
14
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL
|
5
|
Lập trình trực quan
|
2
|
Thiết kế Web
|
6
|
PHP & MySQL
|
3
|
Macromedia flash
|
7
|
Lập trình nâng cao
|
4
|
AutoCAD
|
|
|
THI TỐT NGHIỆP
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết
Vấn đáp
|
Không quá 120 phút
Không quá 60 phút
(Chuẩn bị 40 phút, vấn đáp 20 phút )
|
2
|
Văn hóa Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh Trung học cơ sở
|
Viết, trắc nghiệm
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Kiến thức, kỹ năng nghề
|
|
|
- Lý thuyết nghề
|
Viết, trắc nghiệm
Vấn đáp
|
Không quá 180 phút
Không quá 60 phút
(Chuẩn bị 40 phút, vấn đáp 20 phút cho 1 học sinh)
|
- Thực hành nghề
|
Bài thi thực hành
|
Không quá 24 giờ
|
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành)
|
Bài thi lý thuyết và thực hành
|
Không quá 24 giờ
|