Nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính
Tên nghề: VẼ VÀ THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH
Mã nghề: 40480210
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 2 năm
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Nắm vững quá trình vẽ và thiết kế trên máy tính;
+ Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các chi tiết máy cần thiết kế;
+ Xác định được yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết, cơ cấu máy của các máy công nghiệp;
+ Hiểu rõ phương pháp sử dụng các dụng cụ, trang thiết bị đo lường trong thiết kế và gia công chi tiết máy;
+ Nắm được nguyên lý làm việc, phương pháp sử dụng các máy công cụ hỗ trợ cho việc gia công sản phẩm;
+ Đọc và hiểu nội dung các bản vẽ kỹ thuật;
+ Phán đoán, nhận diện được sản phẩm thiết kế;
+ Sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm thiết kế cơ bản và trang thiết bị hỗ trợ;
+ Hiểu rõ phương pháp bảo quản các trang thiết bị, dụng cụ;
+ Trình bày được các quy trình, quy phạm an toàn lao động, bảo vệ môi trường;
+ Hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc cách sử dụng của các phương tiện cấp cứu thường dùng.
- Kỹ năng:
+ Sử dụng thành thạo máy tính và các thiết bị hỗ trợ cho quá trình vẽ và thiết kế;
+ Thực hiện thành thạo từng công đoạn trong qui trình vẽ và thiết kế;
+ Có khả năng gia công chế tạo sản phẩm mẫu;
+ Xử lý được các sự cố xảy ra trong quá trình vẽ thiết kế, chế tạo sản phẩm mẫu;
+ Đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh cơ bản.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác- Lê nin, Hiến pháp, Pháp luật và Luật lao động. Nắm vững quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam, định hướng phát triển của ngành, giữ gìn và phát huy truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam;
+ Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế;
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường, có thói quen rèn luyện thân thể, đạt tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định nghề đào tạo;
+ Có những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết theo chương trình giáo dục quốc phòng; Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm được việc làm ở các công ty xí nghiệp, nhà máy sản xuất cơ khí. Với vị trí làm việc ở các phòng kỹ thuật đảm nhận nhiệm vụ vẽ và thiết kế sản phẩm, gia công chế tạo sản phẩm mẫu; tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
1
|
Dung sai lắp ghép
|
4
|
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
|
2
|
Vẽ kỹ thuật
|
5
|
Điện kỹ thuật
|
3
|
Cơ kỹ thuật
|
6
|
Vật liệu cơ khí
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật chuyên môn nghề
|
1
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
|
8
|
Thực hành tiện cơ bản
|
2
|
Nguyên lý cắt gọt kim loại
|
9
|
Thực hành phay cơ bản
|
3
|
Chi tiết máy
|
10
|
Autocad
|
4
|
Công nghệ chế tạo
|
11
|
Mechanical Desktop
|
5
|
Lắp ráp cài đặt máy tính
|
12
|
CAD/CAM
|
6
|
Thực hành kỹ thuật đo lường
|
13
|
Thực tập chuyên ngành
|
7
|
Thực hành nguội cơ bản
|
14
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Máy cắt kim loại
|
8
|
Thực hành điện
|
2
|
Tin học văn phòng
|
9
|
Khí nén thủy lực
|
3
|
Thiết kế qui trình công nghệ
|
10
|
Autocad Mechanical
|
4
|
Gia công trên máy tiện CNC
|
11
|
Mô hình hóa sản phẩm cơ khí
|
5
|
Gia công trên máy tiện CNC nâng cao
|
12
|
Thiết kế đồ họa bitmap
|
6
|
Gia công trên máy phay CNC
|
13
|
Thiết kế đồ họa vector
|
7
|
Gia công trên máy phay CNC nâng cao
|
14
|
Internet
|
THI TỐT NGHIỆP
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
- Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
|
2
|
Văn hóa THPT đối với hệ tuyển sinh THCS
|
- Viết, trắc nghiệm
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo
|
3
|
Kiến thức, kỹ năng nghề
|
- Lý thuyết nghề
- Thực hành nghề
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
Bài thi Thực hành
|
Không quá 120 phút
Không quá 24 giờ
|
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành)
|
Bài thi lý thuyết và thực hành
|
Không quá 24 giờ
|