Nghề Công nghệ Ô tô
Tên nghề: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Thời gian đào tạo: 2 năm
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương.
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục- Đào tạo ban hành;
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Có kiến thức cơ bản về vẽ kỹ thuật, Cơ kỹ thuật, Điện kỹ thuật, Vật liệu cơ khí, Dung sai lắp ghép và Đo lường, Điện tử cơ bản, Tin học, Tiếng Anh để hỗ trợ cho việc tiếp thu kiến thức thức chuyên môn nghề Sửa chữa ô tô.
+ Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong, của ô tô và xe máy.
+ Có kiến thức về qui trình và phương pháp tháo lắp, kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa những hư hỏng thông thường của động cơ và ô tô.
- Kỹ năng:
+ Thực hiện được việc tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa các hư hỏng của động cơ và ô tô.
+ Kiểm định được chất lượng động cơ, hệ thống phanh và khí xả của ô tô.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Có nhận thức cơ bản về chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ chí Minh.
+ Có lập trường quan điểm của giai cấp công nhân, biết thừa kế và phát huy truyền thống tốt đẹp và bản sắc văn hóa dân tộc.
+ Khiêm tốn giản dị, lối sống trong sạch lành mạnh. Cẩn thận và trách nhiệm trong công việc.
+ Tôn trọng pháp luật, thực hiện tốt nghĩa vụ và trách nhiệm của công dân.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có đủ sức khỏe để lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp.
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng.
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
|
|
1
|
Điện kỹ thuật
|
6
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
Điện tử cơ bản
|
7
|
An toàn lao động
|
3
|
Cơ kỹ thuật
|
8
|
Thực hành nguội cơ bản
|
4
|
Vật liệu cơ khí
|
9
|
Thực hành hàn cơ bản
|
5
|
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
|
|
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1
|
Kỹ thuật chung về ô tô
|
7
|
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống khởi động và đánh lửa
|
2
|
Sửa chữa - bảo dưỡng cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền
|
8
|
Sửa chữa - bảo dưỡng trang bị điện ô tô
|
3
|
Sửa chữa - bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí
|
9
|
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống truyền động
|
4
|
Sửa chữa - BD hệ thống bôi trơn và làm mát
|
10
|
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống di chuyển
|
5
|
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng
|
11
|
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống lái
|
6
|
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ diesel
|
12
|
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống phanh
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Thực hành mạch điện cơ bản
|
4
|
Kiểm tra và sửa chữa PAN ô tô
|
2
|
Sửa chữa - bảo dưỡng mô tô - xe máy
|
5
|
Kỹ thuật kiểm định ô tô
|
3
|
Nâng cao hiệu quả công việc sửa chữa ô tô
|
|
|
THI TỐT NGHIỄP
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết, vấn đáp,
trắc nghiệm
|
Không quá
60 phút
|
2
|
Kiến thức, kỹ năng nghề :
|
|
|
|
- Lý thuyết nghề
|
Viết, vấn đáp,
trắc nghiệm
|
Không quá
120 phút
|
|
- Thực hành nghề
|
Bài thi thực hành
|
Không quá 24 giờ
|
|
- Hoặc mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành)
|
Bài thi lý thuyết và
thực hành
|
Không quá 24 giờ
|