NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn theo từng khối thi
|
Ghi chú
|
A
|
A1
|
D1
|
Kinh tế vận tải
|
D840104
|
|
Điểm sàn Nhóm
- Khối A: 17.5
- Khối A1: 17.5
- Khối D1: 17.5
|
- Kinh tế vận tải
|
D401
|
19.5
|
19.5
|
19.5
|
- Logistics
|
D407
|
18.0
|
18.0
|
18.0
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
|
- Kinh tế ngoại thương
|
D402
|
20.0
|
20.0
|
20.0
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
D403
|
17.5
|
17.5
|
17.5
|
- Tài chính kế toán
|
D404
|
17.5
|
17.5
|
17.5
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
|
|
- Đảm bảo điểm sàn quy định của BGD&ĐT (D1)
|
-Tiếng Anh thương mại
(Tiếng Anh hệ số 2)
|
D124
|
-
|
-
|
18.0
|
Khoa học Hàng hải
|
D840106
|
|
Điểm sàn Nhóm
(A, A1, D1)
13.5
|
- Điều khiển tàu biển
|
D101
|
14.0
|
14.0
|
-
|
- Khai thác Máy tàu biển
|
D102
|
13.5
|
13.5
|
-
|
- Luật & Bảo hiểm hàng hải
|
D120
|
13.5
|
13.5
|
13.5
|
Kỹ thuật điện tử - truyền thông
|
D520207
|
|
Điểm sàn Nhóm
(A, A1, D1)
13.5
|
- Điện tử viễn thông
|
D104
|
15.0
|
15.0
|
-
|
Kỹ thuật điều khiển và TĐH
|
D520216
|
|
- Điện tự động tàu thủy
|
D103
|
13.5
|
13.5
|
-
|
- Điện tự động công nghiệp
|
D105
|
15.5
|
15.5
|
-
|
-Tự động hóa Hệ thống điện
|
D121
|
13.5
|
13.5
|
-
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
|
- Máy tàu thủy
|
D106
|
13.5
|
13.5
|
-
|
- Thiết kế tàu thủy
|
D107
|
13.5
|
13.5
|
-
|
- Đóng tàu
|
D108
|
13.5
|
13.5
|
-
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
|
- Máy nâng chuyển
|
D109
|
13.5
|
13.5
|
-
|
- Kỹ thuật cơ khí
|
D116
|
14.5
|
14.5
|
-
|
- Cơ điện tử
|
D117
|
13.5
|
13.5
|
-
|
- Kỹ thuật Ô tô
|
D122
|
13.5
|
13.5
|
|
- Kỹ thuật Nhiệt lạnh
|
D123
|
13.5
|
13.5
|
|
Kỹ thuật công trình biển
|
D580203
|
|
Điểm sàn Nhóm
(A, A1, D1)
13.5
|
- Xây dựng công trình thủy
|
D110
|
13.5
|
13.5
|
-
|
- Kỹ thuật an toàn hàng hải
|
D111
|
13.5
|
13.5
|
-
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
|
- X.dựng dân dụng &công nghiệp
|
D112
|
13.5
|
13.5
|
-
|
KTxây dựng công trình g.thông
|
D580205
|
|
- Kỹ thuật cầu đường
|
D113
|
13.5
|
13.5
|
-
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
- Công nghệ thông tin
|
D114
|
14.5
|
14.5
|
14.5
|
- Kỹ thuật phần mềm
|
D118
|
15.5
|
15.5
|
15.5
|
- Truyền thông và Mạng máy tính
|
D119
|
13.5
|
13.5
|
13.5
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
|
- Kỹ thuật môi trường
|
D115
|
14.5
|
14.5
|
-
|
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY (chỉ xét tuyển thí sinh thi vào Trường, ưu tiên đã đăng ký CĐ khi thi)
|
Điều khiển tàu biển
|
C840107
|
|
|
- Điều khiển tàu biển
|
C101
|
10.0
|
10.0
|
-
|
|
Vận hành khai thác máy tàu
|
C840108
|
|
|
- Khai thác máy tàu biển
|
C102
|
10.0
|
10.0
|
-
|
|
Khai thác vận tải
|
C840401
|
|
|
- Kinh tế vận tải biển
|
C401
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
C403
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
|
- Tài chính kế toán
|
C404
|
10.0
|
10.0
|
10.0
|
|
Công nghệ KT công trình xây dựng
|
C510102
|
|
|
- X.dựng dân dụng &công nghiệp
|
C112
|
10.0
|
10.0
|
-
|
|
Công nghệ KT điều khiển& TĐH
|
C510303
|
|
|
- Điện tự động công nghiệp
|
C105
|
10.0
|
10.0
|
-
|
|
-Tự động hóa hệ thống điện
|
C121
|
10.0
|
10.0
|
-
|
|
LIÊN THÔNG CĐ - ĐH CHÍNH QUY
|
Thí sinh đã dự thi vào Trường, các ngành có hệ liên thông CĐ-ĐH
|
|
13.0
|
13.0
|
13.0
|
|