Điểm chuẩn 2014: Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
STT
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn (NV1)
|
Điểm chuẩn (NVBS)
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
19,0
|
Không xét
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
19,0
|
Không xét
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
|
17,5
|
Không xét
|
4
|
Công nghệ Thông tin
|
15,5
|
Không xét
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
17,0
|
Không xét
|
6
|
Công nghệ KT Điều khiển và Tự động Hóa
|
17,5
|
18,5
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
|
15,5
|
18,0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
15,5
|
18,0
|
9
|
Kế toán
|
15,0
|
15,0
|
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học:
- Ngày 19-8 ngành công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - công nghệ kỹ thuật nhiệt (cơ điện lạnh);
- Ngày 20-8 ngành công nghệ kỹ thuật ôtô - công nghệ thông tin;
- Ngày 21-8 ngành công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông - công nghệ kỹ thuật cơ khí;
- Ngày 22-8 ngành kế toán - công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
Buổi sáng: từ 8g đến 11g - thí sinh có hộ khẩu các tỉnh làm thủ tục nhập học.
Buổi chiều: từ 13g30 đến 16g - thí sinh tại TP.HCM làm thủ tục nhập học.
* Những thí sinh trúng tuyển bậc cao đẳng chính quy nhưng chưa nhận được giấy báo trúng tuyển vẫn đến làm thủ tục nhập học theo kế hoạch của nhà trường.
* Những thí sinh không trúng tuyển cao đẳng chính quy, không có điểm liệt (môn thi 0 điểm) được xét chuyển vào học bảy ngành bậc trung cấp chuyên nghiệp (cơ khí chế tạo - bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí - cơ khí động lực (cơ khí ôtô) - điện công nghiệp và dân dụng - công nghệ kỹ thuật điện lạnh (nhiệt) - điện tử công nghiệp và dân dụng - tin học ứng dụng) và chín ngành hệ cao đẳng nghề (cơ khí chế tạo (cắt gọt kim loại) - sửa chữa cơ khí (nguội sửa chữa máy công cụ) - kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - công nghệ ôtô - điện công nghiệp - điện tử công nghiệp - quản trị mạng máy tính - kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính - kế toán doanh nghiệp).