Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng
TT
|
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Mã ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng tuyển
|
|
1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG
|
|
|
|
|
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản:
|
|
|
|
|
|
- Các ngành khối A, A1, ngành Sư phạm ngữ văn (khối C) và ngành Giáo dục tiểu học (khối D1)
|
Mức 1
|
17.0
|
|
- Các ngành của khối B
|
Mức 2
|
15.0
|
|
- Các ngành còn lại của các khối C và D1
|
14,0
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường
|
A
|
|
|
18.5
|
A1
|
|
|
17.5
|
B
|
|
|
16,0
|
C
|
|
|
14.0
|
D1
|
|
|
15.5
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành
|
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
D140209
|
101
|
22.0
|
A1
|
21.5
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
D140211
|
102
|
19.5
|
3
|
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
|
A
|
D460112
|
103
|
18.5
|
A1
|
17.5
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
104
|
18.5
|
A1
|
17.5
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
D140210
|
105
|
18.5
|
A1
|
17.5
|
6
|
Vật lý học
|
A
|
D440102
|
106
|
18.5
|
A1
|
17.5
|
7
|
Sư phạm Hoá học
|
A
|
D140212
|
201
|
21.5
|
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
8
|
Phân tích môi trường
|
A
|
D440112
|
202
|
18.5
|
9
|
Hóa Dược
|
203
|
18.5
|
10
|
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)
|
A
|
D440301
|
204
|
18.5
|
11
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
D140213
|
301
|
17.5
|
12
|
Quản lý tài nguyên - Môi trường
|
B
|
D850101
|
302
|
16.5
|
13
|
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)
|
B
|
D420201
|
303
|
17.5
|
14
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
D140205
|
500
|
14.0
|
D1
|
15.5
|
15
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
D140217
|
601
|
18.0
|
16
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
D140218
|
602
|
14.0
|
17
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
D140219
|
603
|
15.5
|
18
|
Văn học
|
C
|
D220330
|
604
|
14.0
|
19
|
Tâm lý học
|
B
|
D310401
|
605
|
16.5
|
C
|
14.0
|
20
|
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)
|
A
|
D440217
|
606
|
18.5
|
B
|
16.5
|
21
|
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
C
|
D310501
|
610
|
14.0
|
22
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)
|
C
|
D220113
|
607
|
14.0
|
D1
|
15.5
|
23
|
Văn hóa học
|
C
|
D220340
|
608
|
14.0
|
D1
|
15.5
|
24
|
Báo chí
|
C
|
D320101
|
609
|
14.0
|
D1
|
15.5
|
25
|
Công tác xã hội
|
C
|
D760101
|
611
|
14.0
|
D1
|
15.5
|
26
|
Giáo dục tiểu học
|
D1
|
D140202
|
901
|
18.5
|
|
2. TUYỂN SINH RIÊNG
|
M
|
|
|
|
|
- Thi tuyển các môn: Toán và Văn khối D (theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức), Năng khiếu (theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng);
|
27
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
D140201
|
902
|
18.5
|
XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG NĂM 2014: xem chi tiết TẠI ĐÂY