Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
1/ Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:
TT
|
ngành học, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Khối
thi
|
Điểm
trúng tuyển
|
Ghi chú
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
1
|
Toán học
|
D460101
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
2
|
Vật lý học
|
D440102
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
3
|
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng
|
D460112
|
A
|
|
Xét tuyển
|
A1
|
|
4
|
Hóa học
|
D440112
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
5
|
Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
B
|
14.0
|
|
C
|
13.0
|
|
6
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
7
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
14.0
|
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
B
|
14.0
|
|
9
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
13.0
|
|
10
|
Lịch sử
|
D220310
|
C
|
13.0
|
|
11
|
Khoa học quản lý
|
D340401
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
12
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
13
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
14
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
B
|
|
Xét tuyển
|
C
|
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
16
|
Hóa Dược
|
D720403
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
17
|
Báo chí
|
D320101
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
18
|
Du lịch học
|
D528102
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
19
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
20
|
Luật
|
D380101
|
C
|
16.0
|
|
D1
|
16.0
|
|
2/ Chỉ tiêu và điểm tham gia xét tuyển nguyện vọng 2:
TT
|
ngành học, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Khối
thi
|
Điểm nhận hồ sơ NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
650
|
1
|
Toán học
|
D460101
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
2
|
Vật lý học
|
D440102
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
3
|
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng
|
D460112
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
4
|
Hóa học
|
D440112
|
A
|
13.0
|
30
|
B
|
14.0
|
5
|
Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
B
|
14.0
|
30
|
C
|
13.0
|
6
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A
|
13.0
|
50
|
B
|
14.0
|
7
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
14.0
|
40
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
B
|
14.0
|
20
|
9
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
13.0
|
40
|
10
|
Lịch sử
|
D220310
|
C
|
13.0
|
40
|
11
|
Khoa học quản lý
|
D340401
|
C
|
13.0
|
45
|
D1
|
13.0
|
12
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C
|
13.0
|
30
|
D1
|
13.0
|
13
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
13.0
|
35
|
D1
|
13.0
|
14
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
B
|
14.0
|
15
|
C
|
13.0
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A
|
13.0
|
30
|
B
|
14.0
|
16
|
Hóa Dược
|
D720403
|
A
|
13.0
|
45
|
B
|
14.0
|
17
|
Báo chí
|
D320101
|
C
|
13.0
|
40
|
D1
|
13.0
|
18
|
Du lịch học
|
D528102
|
C
|
13.0
|
20
|
D1
|
13.0
|
19
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
A
|
13.0
|
40
|
B
|
14.0
|
20
|
Luật
|
D380101
|
C
|
16.0
|
40
|
D1
|
16.0
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 20/8/2014 đến ngày 30/8/2014.
Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.