Điểm chuẩn 2014: Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
D1
|
13
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
10
|
A1
|
10
|
D1
|
10
|
C340301
|
Kế toán
|
A
|
10
|
A1
|
10
|
D1
|
10
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
10.5
|
A1
|
10.5
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
10
|
A1
|
10
|
C510205
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
A
|
10
|
A1
|
10
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
A
|
10
|
A1
|
10
|
C510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
|
A
|
10
|
A1
|
10
|
Điểm chuẩn trên chỉ áp dụng đối với các thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Các đối tượng và khu vực khác được cộng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành.