Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV1 HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
TT
|
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
ĐTT NV1 (KV3 - HSPT) A VÀ A1
|
1
|
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển
|
D840106 (101)
|
15.5
|
2
|
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy
|
D840106 (102)
|
14.0
|
3
|
Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành:
|
|
17.5
|
- Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp
|
D520201 (103)
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông
|
D520207 (104)
|
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp
|
D520216 (105)
|
4
|
Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi
|
D520122 (107)
|
14.0
|
5
|
Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng
|
D520103 (108)
|
18.0
|
6
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro
|
D580205 (109)
|
16.5
|
7
|
Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm
|
D580201 (116)
|
16.5
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
D480201 (112)
|
16.0
|
9
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102 (115)
|
14.0
|
10
|
Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển
|
D840104 (401)
|
17.5
|
11
|
Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựng
|
D580301 (402)
|
17.0
|
12
|
Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức
|
D840101 (403)
|
19.5
|
XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG
Hội đồng thi Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 thông báo xét tuyển Nguyện vọng Bổ sung, hệ Cao đẳng như sau:
I. Ngành tuyển:
Xét tuyển thí sinh đã dự thi khối A và A1 vào các trường Đại học
TT
|
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
Chỉ tiêu tuyển V2
|
Điểm sàn xét tuyển
|
Ghi chú
|
1
|
Điều khiển tàu biển
|
C840107
|
80
|
10,0
|
- Tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45kg trở lên.
- Ngành C840107 phải có chiều cao: nam từ 1.64m trở lên, nữ từ 1.60 m trở lên.
- Ngành C840108 phải có chiều cao: nam từ 1.61m trở lên, nữ từ 1.58 m trở lên.
|
2
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy
|
C840108
|
80
|
10,0
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
80
|
10,0
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô
|
C510205
|
55
|
10,0
|
|
5
|
Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển
|
C840101
|
70
|
10,0
|
|
II. Hồ sơ và thời hạn xét tuyển:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi (điền đủ các thông tin đăng ký Nguyện vọng bổ sung)
- Lệ phí xét tuyển 30.000 đ
- 1 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường từ ngày 20/08/2014 đến hết ngày 10/09/2014 (theo dấu bưu điện).
Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đủ chỉ tiêu.
Kết quả xét tuyển sẽ được công bố tại trường và trên website.
MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ
Bộ phận Hồ sơ tuyển sinh - Tốt nghiệp, phòng Đào tạo, trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh. Địa chỉ: Số 2, D3, Văn Thánh Bắc, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08 3512 69 02
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY – LIÊN THÔNG
TT
|
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
ĐTT NV1 (KV3 - HSPT) A VÀ A1
|
1
|
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển
|
D840106 (101)
|
14.0
|
2
|
Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện công nghiệp
|
D520201 (103)
|
14.0
|
3
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng cầu hầm và Xây dựng đường bộ
|
D580205 (109)
|
14.0
|
4
|
Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
D580201 (116)
|
14.0
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
D480201 (112)
|
14.0
|
6
|
Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển
|
D840104 (401)
|
14.0
|
7
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301 (402)
|
14.0
|