ĐẠI HỌC » TP.HCM

Trường Đại học Công Thương TP.HCM

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*******

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH

Ký hiệu trường: DCT

Địa chỉ: Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM

Điện thoại: (028) 38161673 – Số nội bộ 124 / (028) 6270 6275

Website: http://huit.edu.vn

 

 

>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 (chưa cập nhật)
 
Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM (HUIT) công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến với nhiều phương thức xét tuyển linh hoạt và tổ hợp môn đa dạng, tạo cơ hội rộng mở cho thí sinh.
NHỮNG ĐIỂM MỚI TRONG TUYỂN SINH 2025
- Một trong những điểm nổi bật là việc bổ sung tổ hợp xét tuyển khối C vào danh mục xét tuyển, bao gồm C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), C01 (Ngữ Văn, Toán học, Vật lý), C02 (Ngữ văn, Toán học, Hoá học), C03 (Ngữ văn, Toán học, Lịch sử) và C14 (Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật) cho một số ngành học, giúp mở rộng khả năng lựa chọn cho thí sinh có thế mạnh về các môn khoa học xã hội.
- Bên cạnh đó, để đảm bảo sự phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông mới, HUIT bổ sung các môn Toán học, Anh văn, Tin học và Giáo dục Kinh tế & Pháp luật vào một số tổ hợp xét tuyển, giúp thí sinh có thêm sự linh hoạt trong việc lựa chọn ngành học theo năng lực bản thân.
- Đặc biệt, HUIT cũng mở rộng phương thức tuyển sinh khi chính thức áp dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM, mang lại thêm cơ hội xét tuyển cho những thí sinh có định hướng theo các kỳ thi đánh giá năng lực chuyên sâu.
- Ngoài ra, năm nay nhà trường sẽ bỏ phương thức tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của trường nhưng vẫn xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT, năm nay nhà trường sử dụng điểm cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12, khác các năm trước chỉ sử dụng học kỳ 1 lớp 12.
- Năm nay trường cũng dự kiến tuyển sinh thêm 2 ngành học mới là Du lịchLuật.
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2025
Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.
NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển năm 2025
1
2
3
4
1
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý
2
7810201
Quản trị khách sạn
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý
3
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý
4
7380107
Luật kinh tế
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
C14
Toán học, Ngữ Văn, GD KT&PL
C00
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý
5
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
D09
Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh
D14
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử
6
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
D09
Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh
D14
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử
7
7480201
Công nghệ thông tin
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
Toán học, Anh văn, Tin học
8
7480202
An toàn thông tin
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
Toán học, Anh văn, Tin học
9
7460108
Khoa học dữ liệu
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
Toán học, Anh văn, Tin học
10
7340301
Kế toán
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
11
7340201
Tài chính ngân hàng
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
12
7340205
Công nghệ tài chính
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
13
7340115
Marketing
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
14
7340101
Quản trị kinh doanh
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
15
7340120
Kinh doanh quốc tế
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
16
7340122
Thương mại điện tử
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
17
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
18
7340123
Kinh doanh thời trang và dệt may
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
19
7540204
Công nghệ dệt, may
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
20
7510202
Công nghệ chế tạo máy
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
21
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
22
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
23
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
24
7520115
Kỹ thuật nhiệt
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
25
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
26
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
27
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
28
7510402
Công nghệ vật liệu
B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
29
7420201
Công nghệ sinh học
B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
30
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
31
7540101
Công nghệ thực phẩm
B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
32
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý,
Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
33
7340129
Quản trị kinh doanh thực phẩm
B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
34
7819009
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
35
7819010
Khoa học chế biến món ăn
B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
36
7810101
Du lịch (dự kiến)
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý
37
7380101
Luật (dự kiến)
D01
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
C14
Toán học, Ngữ Văn, GD KT&PL
C00
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lý
HỌC PHÍ NĂM 2025
heo quy định, học phí năm 2025 sẽ được điều chỉnh tối đa 10% so với mức học phí của khóa 2024 - 2028. Cụ thể, mức học phí tối đa cho khóa 2025 - 2029 dự kiến tối đa khoảng 132 triệu đồng cho toàn khóa (các khoa có thể ít hơn, do số tín chỉ thực hành ít) tăng khoảng ~ 12 triệu đồng so với khóa trước. Mức điều chỉnh này được xem là hợp lý, giúp sinh viên yên tâm học tập mà không quá lo lắng về tài chính.
Bên cạnh đó, nhà trường đã triển khai nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên với tổng ngân sách hơn 50 tỷ đồng. Điều này thể hiện cam kết mạnh mẽ trong việc đồng hành cùng sinh viên, đảm bảo không ai bị bỏ lại phía sau vì khó khăn kinh tế.
STT
Ngành
 
Tổng số tín chỉ
Tổng số tiền học phí toàn khóa học
1
Công nghệ thực phẩm
Kỹ sư
151
143.208.000
Cử nhân
121
114.456.000
2
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
Kỹ sư
151
143.916.000
Cử nhân
121
115.400.000
3
Công nghệ chế biến thủy sản
Kỹ sư
151
141.084.000
Cử nhân
121
112.568.000
4
Quản trị kinh doanh thực phẩm
Cử nhân
121
112.096.000
5
Quản trị kinh doanh
Cử nhân
121
113.040.000
6
Kinh doanh quốc tế
Cử nhân
121
112.804.000
7
Marketing
Cử nhân
121
113.040.000
8
Thương mại điện tử
Cử nhân
121
114.456.000
9
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
Cử nhân
121
113.276.000
10
Kế toán
Cử nhân
121
113.748.000
11
Tài chính - Ngân hàng
Cử nhân
121
112.332.000
12
Công nghệ tài chính
Cử nhân
121
113.276.000
13
Luật kinh tế
Cử nhân
121
112.096.000
14
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Kỹ sư
151
140.848.000
Cử nhân
121
112.332.000
15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ sư
151
143.444.000
Cử nhân
121
114.928.000
16
Quản lý tài nguyên và môi trường
Cử nhân
121
112.804.000
17
Công nghệ sinh học
Kỹ sư
151
139.432.000
Cử nhân
121
110.444.000
18
Công nghệ thông tin
Kỹ sư
151
142.972.000
Cử nhân
121
113.748.000
19
An toàn thông tin 
Kỹ sư
151
142.972.000
Cử nhân
121
113.748.000
20
Khoa học dữ liệu
Kỹ sư
151
142.264.000
Cử nhân
121
113.040.000
21
Kinh doanh thời trang và dệt may
Cử nhân
121
113.512.000
22
Công nghệ dệt, may
Kỹ sư
151
144.152.000
Cử nhân
121
115.636.000
23
Công nghệ chế tạo máy
Kỹ sư
151
142.736.000
Cử nhân
121
113.512.000
24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ sư
151
143.444.000
Cử nhân
121
114.692.000
25
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ sư
151
142.264.000
Cử nhân
121
113.040.000
26
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Kỹ sư
151
144.152.000
Cử nhân
121
113.040.000
27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ sư
151
143.208.000
Cử nhân
121
114.692.000
28
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
Cử nhân
121
113.040.000
29
Khoa học chế biến món ăn
Cử nhân
121
116.344.000
30
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Cử nhân
121
112.804.000
31
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Cử nhân
121
112.804.000
32
Quản trị khách sạn
Cử nhân
121
112.568.000
33
Ngôn ngữ Anh
Cử nhân
121
114.928.000
34
Ngôn ngữ Trung Quốc
Cử nhân
121
116.344.000
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
- Số điện thoại: 028 6270 6275 - 028 3816 3315 nhánh 124
- Hotline: 096 205 1080
- Email: tttstt@hufi.edu.vn. - Website: https://ts.huit.edu.vn/

 

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang