Học tại TP.HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV)
|
Tổ hợp xét tuyển
(Phương thức 4,6)
|
Chỉ tiêu 2024
|
|
TT
|
Mã đăng ký xét tuyển
|
Chương trình đào tạo
|
Thuộc ngành
|
|
PT 4
|
PT6
|
|
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế:
Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) . Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:
- Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
- Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
- Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt
Chú thích:Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)
|
|
I.
|
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
|
|
1
|
7340301_03
|
Kế toán doanh nghiệp (S)
|
Kế toán
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
620
|
|
2
|
7340302
|
Kiểm toán
|
Kiểm toán
|
200
|
|
3
|
7340301_02
|
Kế toán công
|
Kế toán
|
50
|
|
4
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
Kinh doanh quốc tế
|
570
|
|
5
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
Kinh doanh thương mại
|
210
|
|
6
|
7340115_01
|
Marketing
|
Marketing
|
160
|
|
7
|
7340201_03
|
Ngân hàng
|
Tài chính – Ngân hàng
|
250
|
|
8
|
7340101_01
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh
|
850
|
|
9
|
7340201_05
|
Tài chính
|
Tài chính – Ngân hàng
|
510
|
|
10
|
7340201_01
|
Tài chính công
|
50
|
|
11
|
7340116
|
Bất động sản
|
Bất động sản
|
110
|
|
12
|
7340301_01
|
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) (***)
|
Kế toán
|
70
|
|
II.
|
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
|
|
13
|
7310104_01
|
Kinh tế đầu tư
|
Kinh tế đầu tư
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
200
|
|
III.
|
Lĩnh vực Pháp luật
|
|
14
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
Luật kinh tế
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
|
A00, A01, D01, D96
|
150
|
|
15
|
7380101
|
Luật kinh doanh quốc tế
|
Luật
|
70
|
|
IV.
|
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
|
|
16
|
7510605_01
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
110
|
|
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến:
Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:
- Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
- Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
- Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt.
|
|
I.
|
Lĩnh vực Nhân văn
|
|
17
|
7220201
|
Tiếng Anh thương mại (S) (**)
|
Ngôn ngữ Anh
|
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
|
D01, D96
|
150
|
|
II.
|
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
|
|
18
|
7310101
|
Kinh tế
|
Kinh tế
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
110
|
|
19
|
7310102
|
Kinh tế chính trị (S)
|
Kinh tế chính trị
|
50
|
|
20
|
7310104_02
|
Thẩm định giá và Quản trị tài sản
|
Kinh tế đầu tư
|
100
|
|
21
|
7310107
|
Thống kê kinh doanh (*)
|
Thống kê kinh tế
|
50
|
|
22
|
7310108_01
|
Toán tài chính (*)
|
Toán kinh tế
|
50
|
|
23
|
7310108_02
|
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)
|
70
|
|
III.
|
Lĩnh vực Báo chí và thông tin
|
|
24
|
7320106
|
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (S)
|
Công nghệ truyền thông
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
|
A00, A01, D01, V00
|
100
|
|
IV.
|
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý
|
|
25
|
7340122
|
Thương mại điện tử (*)
|
Thương mại điện tử
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
140
|
|
26
|
7340115_02
|
Công nghệ Marketing
|
Marketing
|
70
|
|
27
|
7340101_03
|
Quản trị bệnh viện
|
Quản trị kinh doanh
|
100
|
|
28
|
7340201_02
|
Thuế
|
Tài chính – Ngân hàng
|
100
|
|
29
|
7340201_07
|
Quản trị Hải quan – Ngoại thương
|
100
|
|
30
|
7340201_04
|
Thị trường chứng khoán
|
100
|
|
31
|
7340201_06
|
Đầu tư tài chính
|
70
|
|
32
|
7340204
|
Bảo hiểm (S)
|
Bảo hiểm
|
50
|
|
33
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
Công nghệ tài chính
|
70
|
|
34
|
7340206
|
Tài chính quốc tế
|
Tài chính quốc tế
|
110
|
|
35
|
7340403
|
Quản lý công (S)
|
Quản lý công
|
70
|
|
36
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
Quản trị nhân lực
|
150
|
|
37
|
7340405_01
|
Hệ thống thông tin kinh doanh(*)
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
55
|
|
38
|
7340405_02
|
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)
|
55
|
|
39
|
7340101_02
|
Kinh doanh số
|
Quản trị kinh doanh
|
70
|
|
V.
|
Lĩnh vực Toán và Thống kê
|
|
40
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu(*)
|
Khoa học dữ liệu
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
55
|
|
V.I
|
Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin
|
|
41
|
7480101
|
Khoa học máy tính(*)
|
Khoa học máy tính
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
50
|
|
|