Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÃ TUYỂN SINH: IUH
Cơ sở chính (TP.HCM):
- Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 38955858 (028) 3985 1932 (028) 3985 1917 Fax: (028) 38946268
- Website: www.iuh.edu.vn – Website tuyển sinh: www.iuh.edu.vn/tuyensinh
- Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
Phân hiệu Quảng Ngãi:
- Địa chỉ: 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
- Điện thoại:(0255) 2222 135, (0255) 6250075 – 0916 222135 - Fax: (0255) 3713858
- Website: http://www.iuh.edu.vn/QuangNgai/
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025.
I. Nguyên tắc chung
Tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.
II. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
III. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển:
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non.
b) Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
- Thời gian đăng ký dự thi, địa điểm nộp hồ sơ dự thi, lệ phí dự thi theo quy định của Đại học Quốc Gia TP.HCM.
- Đối với đại học chính quy chương trình đại trà: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 650 điểm, (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành Pháp luật).
- Đối với đại học chính quy chương trình tăng cường tiếng Anh: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 600 điểm, (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành Pháp luật).
- Nhóm ngành Pháp luật: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có tổng điểm tối thiểu bằng 720 điểm, đồng thời thành phần điểm Tiếng việt tối thiểu bằng 180 điểm và thành phần điểm Toán học tối thiểu bằng 180 điểm.
c) Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống kiểm tra, xử lý. Thí sinh chọn Mã tuyển sinh của Nhà trường là IUH.
d) Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).
+ Nguyên tắc xét tuyển: Dựa vào điểm trung bình học bạ cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng) và các thành thích nổi bật (nếu có) hoặc thí sinh thuộc trong Top đầu các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH.
+ Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn (không nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm thành tích nổi bật) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. Đối với nhóm ngành Pháp luật, điểm xét tuyển môn toán tối thiểu bằng 6.0 điểm và điểm xét tuyển môn Ngữ văn tối thiểu bằng 6.0 điểm.
+ Điểm cộng đối với thí sinh có thành tích nổi bật:
Stt
|
Đối tượng
|
Điểm cộng
(tối đa)
|
1
|
Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố;.
|
Giải nhất: 3.0
|
Giải nhì: 2.5
|
Giải ba: 2
|
Giải khuyến khích: 1.5
|
2
|
Học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa
|
2.0 điểm
|
3
|
Học sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố
|
2.0 điểm
|
4
|
Học sinh có học lực ba năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi.
|
2.0 điểm
|
5
|
Học sinh đạt thành thích nổi bật khác (được các tổ chức xác nhận)
|
1.0 điểm
|
6
|
Học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH. Danh mục các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH thí sinh tra cứu theo link: https://tuyensinh.iuh.edu.vn
|
2.0 điểm
|
7
|
Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (danh sách các trường chuyên, lớp chuyên thí sinh tra cứu theo link: https://tuyensinh.iuh.edu.vn)
|
2.5 điểm
|
8
|
Học sinh trường THPT thuộc các trường Top có chất lượng tốt dựa trên điểm đầu vào năm lớp 10, kết quả phân tích chất lượng học tập tại IUH, kết quả đối sánh giữa điểm học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT, Danh mục các trường THPT thuộc Top thí sinh tra cứu link tại địa chỉ website: https://tuyensinh.iuh.edu.vn
|
Mức 1: 2.0 điểm
|
Mức 2: 1.5 điểm
|
Mức 3: 1.0 điểm
|
Lưu ý: Đối với thí sinh có nhiều thành tích nổi bật, điểm cộng là tổng điểm thành tích nổi bật của thí sinh có được và được tính điểm cộng tối đa 3.0 điểm.
|
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
- Sử dụng 04 phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, thời gian xét tuyển như Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh. Sinh viên học tập tại Phân hiệu Quảng Ngãi được giảm 50% học phí và hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc Trụ sở chính.
- Ngưỡng nhận hồ sơ Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có) là tổng điểm 03 môn (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên, điểm cộng) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.
- Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025: tối thiểu bằng 600 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên).
- Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Nhà trường sẽ thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Thủ tục xét tuyển:
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/01 thí sinh.
b) Phương thức 2, 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM
- Thời gian đăng ký xét tuyển: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Hình thức đăng ký xét tuyển: đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng
- Ngưỡng nhận hồ sơ: Nhà trường sẽ thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c) Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có)
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký sơ tuyển);
+ 01 Bản photocopy Học bạ THPT. Lưu ý: Đối với Thí sinh có học lực lớp 10, 11 và 12 đều đạt loại giỏi, hoặc thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, cần nộp bản photocopy học bạ THPT có công chứng.
+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;
+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có), (bản photocopy có công chứng);
+ Giấy tờ minh chứng cho diện cộng điểm xét tuyển (bản photocopy có công chứng). Đối với học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH, cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT;
- Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh
3. Thông tin liên hệ, cách thức nộp hồ sơ sơ tuyển
a) Thí sinh xét tuyển học tại Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh:
+ Nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 1, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí sơ tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ sơ tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký sơ tuyển đại học năm 2025.
+ Điện thoại liên hệ: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917.
+ Email: tuyensinh@iuh.edu.vn;
+ Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn.
+ Fanpage: www.facebook.com/tuyensinhdaihoccongnghieptphcm. - Zalo: 0983375439.
Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường với những thông tin như sau: Chủ tài khoản (người nhận):
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Số tài khoản: 1600 333 333 333 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn. Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 1, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi:
+ Nộp trực tiếp tại Phân hiệu theo địa chỉ: Phòng Giáo vụ và Công tác sinh viên, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh - Phân hiệu tại Quảng Ngãi, số 938 đường Quang Trung, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi.
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Hồ sơ nộp giống như tại Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Điện thoại liên hệ: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.
IV. Quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ
Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh:
Điểm chứng chỉ IELTS
|
IELTS 4.5
|
IELTS 5.0
|
IELTS 5.5
|
IELTS 6.0
|
IELTS≥6.5
|
Điểm quy đổi môn Tiếng Anh TNTHPT
|
7.50
|
8.00
|
8.50
|
9.00
|
10.00
|
Điểm quy đổi môn Tiếng Anh HBTHPT Lớp 12
|
8.00
|
8.50
|
9.00
|
10.00
|
10.00
|
Đối với một số chứng chỉ ngoại ngữ khác được quy đổi về chứng chỉ IELTS.
Các chứng chỉ
|
Thang điểm
|
IELTS
|
4.5
|
5.0
|
5.5
|
6.0
|
6.5
|
TOEIC 4 kỹ năng
|
- Điểm nghe: 337
- Điểm đọc: 330
- Điểm viết:140
- Điểm nói: 135
|
- Điểm nghe: 399
- Điểm đọc: 384
- Điểm viết: 159
- Điểm nói: 149
|
- Điểm nghe: 400
- Điểm đọc: 385
- Điểm viết: 150
- Điểm nói: 160
|
- Điểm nghe: 445
- Điểm đọc: 420
- Điểm viết: 165
- Điểm nói: 170
|
- Điểm nghe: 489
- Điểm đọc: 454
- Điểm viết: 179
- Điểm nói: 179
|
TOEIC 2 kỹ năng
|
450 - 524
|
525 - 599
|
600 - 725
|
651 - 849
726 - 849
|
850 - 990
|
VSTEP
|
5.0
|
5.5
|
6.0 (Bậc 4)
|
7.0
|
8.0
|
TOEFL ITP
|
450 - 474
|
475 - 499
|
500 - 524
|
525 - 549
|
550 - 677
|
TOEFL iBT
|
38
|
45
|
46-59
|
70
|
93
|
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện in phiếu đăng ký sơ tuyển);
+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;
+ 01 Bản chứng chỉ ngoại ngữ cần quy đổi (bản photocopy có công chứng);
+ Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh.
V. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển
1. Nhóm ngành/Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển (Nhóm môn tự chọn, chọn một trong các môn)
|
Đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân (mới).
|
7510301
|
7510301C
|
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1
|
2
|
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
|
7510303
|
7510303C
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
|
7510302
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông;
|
|
7510302C
|
5
|
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch.
|
7480108
|
7480108C
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
7510201C
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*
|
7510203
|
7510203C
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
7510202C
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện.
|
7510205
|
7510205C
|
10
|
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng (mới).
|
7510206
|
7510206C
|
11
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
12
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 02 chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật công trình đường sắt.
|
7580205
|
|
13
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
|
14
|
Công nghệ dệt, may
|
7540204
|
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2
|
15
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
16
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 03 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo (mới).
|
7480201
|
|
17
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
|
|
7480201C
|
18
|
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
|
7510401
|
7510401C
|
Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3
|
19
|
Dược học
|
7720201
|
|
20
|
Công nghệ thực phẩm*
|
7540101
|
7540101C
|
21
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
|
7720497
|
|
22
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
|
7540106
|
|
23
|
Công nghệ sinh học*
|
7420201
|
7420201C
|
Toán, Sinh học, Nhóm môn TC5
|
24
|
Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
|
7850103
|
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC4
|
25
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
Toán, Địa, Nhóm môn TC11
|
26
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường*
|
7510406
|
|
Toán, Hóa học, Nhóm môn TC3
|
27
|
Kế toán*
|
7340301
|
7340301C
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
|
28
|
Kiểm toán*
|
7340302
|
7340302C
|
29
|
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
|
|
7340301Q
|
30
|
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
|
|
7340302Q
|
31
|
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính (mới).
|
7340201
|
7340201C
|
32
|
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
|
7340101
|
7340101C
|
33
|
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing
|
7340115
|
7340115C
|
34
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810103
|
7810103C
|
Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC7
|
35
|
Kinh doanh quốc tế*
|
7340120
|
7340120C
|
36
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
7340122C
|
37
|
Nhóm ngành ngôn ngữ gồm 02 chuyên ngành: Ngôn ngữ anh; Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220201
|
|
Ngữ văn, Tiếng anh, Nhóm môn TC8
|
38
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
7380107C
|
Ngữ văn, Lịch sử, Nhóm môn TC9 hoặc
Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC10
|
39
|
Luật quốc tế
|
7380108
|
7380108C
|
Ngữ văn, Lịch sử, Nhóm môn TC9 hoặc
Toán, Tiếng anh, Nhóm môn TC10
|
Lưu ý : Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần; Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng; Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng;
|
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP DU HỌC VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ)
Sinh viên trúng tuyển đại học chính quy các ngành tương ứng có thể đăng ký tham gia chương trình chuyển tiếp du học tại Mỹ (Trường đại học Angelo State - ASU) để tiếp tục học giai đoạn 2 tại Mỹ.
Bằng cấp: Do trường ASU cấp. Trường hợp không đủ điều kiện chuyển tiếp, sinh viên tiếp tục học chương trình đại học chính quy và nhận bằng do IUH cấp.
Học bổng: Tổ chức Giáo dục Toàn cầu Ellacy (EGE) cam kết cấp học bổng từ 60% đến 90% học phí cho chương trình này. Học phí dự kiến còn lại: 9.300 USD/năm học tại Mỹ.
|
|
Ngành học tại ASU
|
Thời gian đào tạo
|
1
|
Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Tài chính; Khoa học máy tính; An ninh mạng; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ khí; Sinh học; Hóa học; Ngôn ngữ Anh
|
1 Năm học tại IUH,
|
3 Năm học tại ASU
|
2
|
Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Tài chính; Khoa học máy tính
|
2 Năm học tại IUH,
|
2 Năm học tại ASU
|
2. Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt
|
Tên ngành
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
Toán, Vật Lý, Nhóm môn TC1
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC2
|
5
|
Kế toán
|
7340301
|
Toán, Ngữ văn, Nhóm môn TC6
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
- Hình thức học (2+2): 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi - 2 năm tiếp theo học tập tại Trụ sở chính Tp.Hồ Chí Minh.
- Sinh viên học tập tại Phân hiệu Quảng Ngãi được giảm 50% học phí và hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc Trụ sở chính.
VI. Nhóm môn tự chọn:
Nhóm môn TC1: Ngữ văn; Tiếng Anh; Hóa học; Công nghệ công nghiệp; Tin học; GD kinh tế - Pháp luật.
Nhóm môn TC2: Vật lí; Hóa học; Tin học; Tiếng Anh; Công nghệ công nghiệp.
Nhóm môn TC3: Vật lí; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ công nghiệp; Tiếng Anh.
Nhóm môn TC4: Tiếng Anh; Hóa học ; Sinh học; Công nghệ nông nghiệp; GD kinh tế - Pháp luật.
Nhóm môn TC5: Vật lí; Hóa học; Ngữ văn; Tiếng Anh; Công nghệ nông nghiệp; GD kinh tế - Pháp luật.
Nhóm môn TC6: Tiếng Anh; Vật lí; Địa lí; Lịch sử; GD kinh tế - Pháp luật; Tin học.
Nhóm môn TC7: Ngữ văn; Vật lí; Địa lí; Lịch sử; GD kinh tế - Pháp luật; Tin học.
Nhóm môn TC8: Toán; Lịch sử; Địa lí; GD Kinh tế - Pháp luật.
Nhóm môn TC9: Toán; Địa lí; GD Kinh tế - Pháp luật; Tiếng Anh.
Nhóm môn TC10: Ngữ văn; Địa lí; Lịch sử; GD Kinh tế - Pháp luật.
Nhóm môn TC11: Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Vật lí, Sinh học.
VII. Tổ hợp xét tuyển:
STT
|
Mã tổ hợp môn
|
Tên tổ hợp môn
|
1
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
2
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
3
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
4
|
A04
|
Toán, Vật lí, Địa lí
|
5
|
A07
|
Toán, Lịch sử, Địa lí
|
6
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
7
|
B02
|
Toán, Sinh học, Địa lí
|
8
|
B03
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
9
|
B08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
10
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
11
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
12
|
C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
13
|
C03
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
14
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
15
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
16
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
18
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
19
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
20
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
21
|
X01
|
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
|
22
|
X02
|
Toán, Ngữ văn, Tin học
|
23
|
X03
|
Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
|
24
|
X04
|
Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
|
25
|
X05
|
Toán, Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
|
26
|
X06
|
Toán, Vật lí, Tin học
|
27
|
X07
|
Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
|
28
|
X11
|
Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
|
29
|
X13
|
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
|
30
|
X16
|
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
|
31
|
X25
|
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
|
32
|
X26
|
Toán, Tin học, Tiếng Anh
|
33
|
X70
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
|
34
|
X78
|
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
|
VIII. Thông tin liên hệ
Trụ sở Chính thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 1, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917; Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn
Phân hiệu Quảng Ngãi: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135./.