Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
Ký hiệu: DKC
Địa chỉ: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
Điện thoại: 028 5445 2222 – 028 2201 0077
Email: tuyensinh@hutech.edu.vn – website: www.hutech.edu.vn
THAM KHẢO:
>> Điểm chuẩn năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
>> Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét Học bạ THPT
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2024. Cụ thể như sau:
Phương thức tuyển sinh: 04 phương thức xét tuyển độc lập
Năm 2024, HUTECH dự kiến tuyển sinh 12.500 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 04 phương thức xét tuyển độc lập, gồm:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
* Trong đó, đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (chiếm 45% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
* Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin của ĐH Quốc gia TP.HCM hoặc website www.hutech.edu.vn.
* Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (chiếm 50% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm học tập trung học phổ thông đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 08/01/2024. Thời gian xét tuyển từng đợt dự kiến như sau:
- Đợt 1: 08/01 - 31/3 - Đợt 2: 01/4 - 31/5
- Đợt 3: 01/6 - 30/6 - Đợt 4: 01/7 - 15/7
- Đợt 5: 16/7 - 31/7 - Đợt 6: 01/8 - 15/8
- Đợt 7: 16/8 - 31/8 - Đợt 8: 01/9 - 15/9
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2024 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ vào HUTECH ngay trong đợt đầu tiên từ 08/01 để được ưu tiên hướng dẫn và nắm bắt cơ hội trúng tuyển sớm.
Danh mục ngành đào tạo: tuyển sinh 63 ngành với 07 ngành mới
HUTECH tuyển sinh 63 ngành đào tạo năm 2024. Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau:
TT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Thời gian học (năm)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
|
7480201
|
4
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
2
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
4
|
3
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
4
|
4
|
Trí tuệ nhân tạo
|
7480107
|
4
|
5
|
Khoa học dữ liệu (Data Science)
|
7460108
|
4
|
6
|
Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
|
7340405
|
3.5
|
7
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
|
7510209
|
4
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
|
7510205
|
4
|
9
|
Công nghệ ô tô điện
|
7520141
|
4
|
10
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
4
|
11
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
4
|
12
|
Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa
sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
|
7520103
|
4
|
13
|
Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
|
7520114
|
4
|
14
|
Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
|
7520201
|
4
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
15
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
|
7520207
|
4
|
16
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT
|
7520216
|
4
|
17
|
Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong
xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
4
|
18
|
Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
|
7580302
|
4
|
19
|
Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính
|
7340201
|
3.5
|
20
|
Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
|
7340301
|
3.5
|
21
|
Công nghệ tài chính
|
7340208
|
3.5
|
22
|
Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền
thương mại
|
7340101
|
3.5
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
23
|
Digital Marketing (Marketing số)
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
|
7340114
|
3.5
|
24
|
Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
|
7340115
|
3.5
|
25
|
Kinh tế số
|
7310109
|
3.5
|
26
|
Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
|
7340121
|
3.5
|
27
|
Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
|
7340120
|
3.5
|
28
|
Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
|
7310106
|
3.5
|
29
|
Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
|
7340122
|
3.5
|
30
|
Bất động sản
|
7340116
|
3.5
|
31
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
3.5
|
32
|
Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
|
7310401
|
3.5
|
33
|
Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
|
7320108
|
3.5
|
34
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
3.5
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
35
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
3.5
|
36
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
3.5
|
37
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
3.5
|
38
|
Quản trị sự kiện
|
7340412
|
3.5
|
39
|
Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử
|
7810301
|
3.5
|
40
|
Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
|
7380107
|
3.5
|
41
|
Luật thương mại quốc tế
|
7380109
|
3.5
|
42
|
Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
|
7380101
|
3.5
|
43
|
Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
|
7580101
|
4.5
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
|
44
|
Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
|
7580108
|
3.5
|
45
|
Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
|
7210404
|
3.5
|
46
|
Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
|
7210403
|
3.5
|
47
|
Digital Art (Nghệ thuật số)
|
7210408
|
3.5
|
48
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
|
7210302
|
3.5
|
49
|
Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
|
7210205
|
3.5
|
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
|
51
|
Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
|
7320104
|
3.5
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
43
|
Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
|
7310608
|
3.5
|
52
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
|
7220210
|
3.5
|
53
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
|
7220204
|
3.5
|
54
|
Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
|
7220201
|
3.5
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
55
|
Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
|
7220209
|
3.5
|
56
|
Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
|
7720201
|
5
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
57
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
4
|
58
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
4
|
59
|
Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
|
7640101
|
4.5
|
60
|
Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
4
|
61
|
Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
|
7420201
|
4
|
62
|
Công nghệ thẩm mỹ
|
7420207
|
4
|
63
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
3.5
|
- Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình) và Năng khiếu Âm nhạc (Thanh nhạc), thí sinh có thể tham dự kỳ thi do HUTECH tổ chức hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 02 kỳ thi Năng khiếu vào các ngày Thứ Bảy 15/6 và 13/8.
- 63 ngành đào tạo được HUTECH tuyển sinh năm 2024 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Marketing - Truyền thông, Kiến trúc - Mỹ thuật, Âm nhạc - Nghệ thuật, Sức khỏe - Thể thao, Khoa học xã hội - Nhân văn, Luật - Ngoại ngữ. Trong đó có 07 ngành mới bắt đầu tuyển sinh từ năm 2024 gồm: Kinh tế số, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật nhiệt, Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ thẩm mỹ, Công nghệ tài chính. Đây đều là những ngành thuộc các lĩnh vực HUTECH đã khẳng định được thế mạnh đào tạo trong nhiều năm qua, đồng thời là những lĩnh vực có nhu cầu nhân lực cao và phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế - xã hội hiện đại, nhất là trong xu hướng phát triển mạnh của khoa học công nghệ, trí tuệ nhân tạo và kinh tế số như hiện nay, mang đến cơ hội và triển vọng cho các bạn trẻ yêu thích những lĩnh vực này.
Nhằm hỗ trợ các bạn thí sinh và quý phụ huynh một cách nhanh chóng, năm 2024 HUTECH triển khai tư vấn tuyển sinh trên nhiều nền tảng tiện lợi như sau:
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
- Saigon Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM)
- Thu Duc Campus: Sảnh E1 (Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP.Thủ Đức)
- Website: www.hutech.edu.vn
- Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
- Điện thoại: (028) 5445 2222
- Zalo: Đại học HUTECH
- Facebook: HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM
Tư vấn trực tuyến TẠI ĐÂY
Đăng ký xét tuyển trực tuyến: TẠI ĐÂY