ĐẠI HỌC » TP.HCM

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2026
*********

HUTECH công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2026
*******
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2026. Theo đó, Trường xét tuyển 10.000 chỉ tiêu cho 61 ngành đào tạo theo 07 phương thức xét tuyển độc lập.
Phương thức tuyển sinh: 07 phương thức xét tuyển độc lập
Năm 2026, HUTECH dự kiến tuyển sinh theo 07 phương thức gồm:
1. Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2026
2. Xét tuyển kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2026 của Đại học Quốc gia TP.HCM
3. Xét tuyển kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT năm 2026
- Ngày thi: 10/05/2026
- Thời hạn đăng ký: trước 30/04/2026
- Đăng ký trực tuyến tại vsat.hutech.edu.vn
4. Xét tuyển học bạ THPT theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
5. Xét tuyển học bạ THPT theo điểm trung bình cả năm lớp 12
6. Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm học bạ THPT
- Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi THPT + Điểm học bạ THPT)/2
Trong đó:
+ Điểm THPT: Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển (thang điểm 30)
+ Điểm học bạ THPT: Tổng điểm TB cả năm lớp 12 nhân 3.
Ví dụ: Ngành Công nghệ thông tin trường hợp chọn tổ hợp (Toán, Văn, Anh) theo điểm thi THPT, điểm xét tuyển được tính như sau:
Điểm xét tuyển = ((Điểm thi THPT môn Toán + Điểm thi THPT môn Văn + Điểm thi THPT môn Anh) + (Tổng điểm TB cả năm lớp 12 x 3))/2
7. Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế uy tín (SAT, ACT, A level, IB)
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A level, IB còn hiệu lực và đạt mức điểm quy đổi theo quy định của Trường.
* Đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe:
Thí sinh đăng ký các phương thức xét tuyển theo điểm thi ĐGNL, điểm thi VSAT và xét tuyển học bạ, cần đảm bảo thêm điều kiện sau:
Ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Dược: Thí sinh cần có học lực cả năm lớp 12 đạt loại Tốt/Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh cần có học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
Danh mục ngành đào tạo: 61 ngành đa dạng với nhiều lĩnh vực “hot” thu hút thí sinh
Năm 2026, HUTECH dự kiến tuyển sinh 61 ngành đại học chính quy thuộc các khối  ngành Công nghệ thông tin và Trí tuệ nhân tạo; Kỹ thuật - Công nghệ; Kinh doanh và quản lý; Truyền thông - Thiết kế - Nghệ thuật; Luật - Ngôn ngữ - Khoa học xã hội; Khoa học sức khỏe. Trong đó có 03 ngành mới, gồm ngành An ninh mạng và 02 ngành thuộc lĩnh vực Khoa học sức khỏe là Y khoa và Y học cổ truyền. Đây là những ngành có nhu cầu nhân lực cao và phù hợp xu hướng phát triển kinh tế - xã hội hiện đại trong kỷ nguyên hiện đại.
Nhà trường áp dụng 06 tổ hợp xét tuyển cho mỗi ngành đối với hầu hết các ngành đào tạo, bảo đảm tính linh hoạt, phù hợp với chương trình Giáo dục phổ thông 2018 và đặc thù từng nhóm ngành. Riêng 02 ngành dự kiến tuyển sinh là Y khoa và Y học cổ truyền, HUTECH áp dụng 03 tổ hợp xét tuyển, gồm các tổ hợp có Toán - Hóa hoặc Toán - Sinh, nhằm bảo đảm yêu cầu nền tảng kiến thức khoa học tự nhiên đối với nhóm ngành sức khỏe.
Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau: 
TT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Thời gian học
Tổ hợp xét tuyển
1
Công nghệ thông tin
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Công nghệ phần mềm
- Mạng máy tính
- Máy học và ứng dụng
- An ninh không gian số
7480201
4 năm
 
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn. Địa
Toán, Văn, Tin học
Toán, Văn, GDKT&PL
2
An toàn thông tin
7480202
3
An ninh mạng
7480208
4
Khoa học máy tính
7480101
5
Kỹ thuật máy tính
- Hệ thống IoT
- Hệ thống nhúng
7480106
6
Trí tuệ nhân tạo
7480107
7
Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209
8
Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy gầm ô tô
- Công nghệ xe hybrid
7510205
9
Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
- Kỹ thuật nhiệt và điều hòa không khí
7520103
10
Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và tự động hóa
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114
11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa công nghiệp
- Công nghệ điều khiển thông minh
7520216
12
Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201
13
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Điện tử y sinh
- Công nghệ IoT và Mạng truyền thông
7520207
14
Công nghệ ô tô điện
- Khai thác ô tô điện
- Lập trình ứng dụng trên ô tô
7520141
15
Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Xây dựng công trình đường sắt
7580201
16
Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Quản trị doanh nghiệp xây dựng
7580302
17
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị logistics
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị marketing - nhượng quyền thương mại
7340101
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
Toán, Văn, GDKT&PL
18
Quản trị nhân lực
- Thu hút nguồn nhân lực
- Đào tạo và phát triển
7340404
19
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
- Logistic vận tải
- Quản trị chuỗi cung ứng
7510605
20
Bất động sản
- Quản lý bất động sản
- Đầu tư và phát triển bất động sản
7340116
21
Kinh tế số
- Khởi nghiệp số và Startup Công nghệ
- Quản trị chuyển đổi số
- Phân tích dữ liệu lớn và AI
- Thương mại điện tử và nền tảng số
7310109
22
Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số toàn cầu
- Logistic và chuỗi cung ứng quốc tế
- Khởi nghiệp toàn cầu
7340120
23
Marketing
- Marketing đa nền tảng
- QHCC và tổ chức sự kiện
- Quản trị sản phẩm và đổi mới sáng tạo
- Công nghệ marketing
- Phân tích Dữ liệu trong marketing
7340115
24
Digital Marketing
- Chiến lược và kế hoạch Digital Marketing
- Quản trị chiến dịch quảng cáo số
- Sáng tạo nội dung và mạng xã hội
- AI và công nghệ trong Digital Marketing
7340114
25
Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
7340201
26
Kế toán
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán tài chính
7340301
27
Thương mại điện tử
7340122
28
Kinh doanh thương mại
7340121
29
Công nghệ tài chính
7340205
30
Quản trị khách sạn
7810201
31
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
32
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị Du lịch và lữ hành
- Du lịch điện tử
- Du lịch y tế
7810103
33
Quản trị sự kiện
7340412
34
Hệ thống thông tin quản lý
- Phân tích dữ liệu
- Quản lý thông tin
- Hệ thống quản lý kinh doanh
7340405
35
Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý Esport
- Quản lý Golf
7810301
 
36
Khoa học dữ liệu
7460108
 
37
Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107
38
Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101
39
Tâm lý học
- Tâm lý tổ chức - nhân sự
- Trị liệu tâm lý
- Tham vấn tâm lý
7310401
40
Quan hệ công chúng
- Quản trị truyền thông số (Digital Communication)
- Tổ chức sự kiện
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108
41
Truyền thông đa phương tiện
- Quản trị trải nghiệm truyền thông tương tác đa nền tảng
- Sản xuất video trực tuyến
- Sản xuất truyền hình trực tuyến
- Sản xuất sự kiện trực tiếp - sân khấu
7320104
42
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Công nghệ sản xuất phim
- Đạo diễn phim
- Công nghệ hình ảnh phim
- CN truyền thông và phát hành phim
7210302
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Vẽ
Toán, Văn, Tin học
43
Kiến trúc
- Kiến trúc công nghệ hiên đại
- Kiến trúc số
- Kiến trúc bền vững
7580101
4,5 năm
44
Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội, ngoại thất
- Thiết kế trang thiết bị nội thất
- Thiết kế số trong nội thất
7580108
3,5 năm
45
Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông và thương hiệu
- Đồ họa tương tác
- Đồ họa động
- Đồ họa game
7210403
3,5 năm
46
Thiết kế thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách (Stylist)
- Quản lý thương hiệu và kinh doanh thời trang
- Thiết kế thời trang số
7210404
3,5 năm
47
Digital Art (Nghệ thuật số)
- Thiết kế truyền thông số
- Thiết kế game
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210408
3,5 năm
48
Thanh nhạc
- Biểu diễn Thanh nhạc
- Công nghệ thu âm và sản xuất âm nhạc
7210205
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Âm nhạc
Toán, Văn, Tin học
Toán, Văn, GDKT&PL
49
Ngôn ngữ Anh
- Biên, phiên dịch Tiếng Anh
- Tiếng Anh du lịch, khách sạn, nhà hàng
- Tiếng Anh thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
3,5 năm
Văn, Toán, Ngoại ngữ (*)
Văn, Lý, Ngoại ngữ (*)
Văn, Toán, GDKT&PL
Văn, Sử, Ngoại ngữ (*)
Văn, Địa, Ngoại ngữ (*)
Văn, Sử, Địa
*Môn ngoại ngữ: chọn tiếng Anh/ tiếng Trung/ tiếng Nhật/ tiếng Hàn/ tiếng Pháp
 
50
Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật
7220209
3,5 năm
51
Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên phiên dịch tiếng Trung
-Phương pháp giảng dạy tiếng Trung
7220204
3,5 năm
52
Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Giảng dạy tiếng Hàn
7220210
3,5 năm
53
Y khoa (dự kiến)
7720101
6 năm
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
54
Y học cổ truyền (dự kiến)
7720115
6 năm
55
Dược học
7720201
4,5 năm
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Lý
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Hóa
Toán, Hóa, GDKT&PL
56
Điều dưỡng
7720301
3,5 năm
57
Kỹ thuật xét nghiệm y học
- Xét nghiệm bệnh viện
- Xét nghiệm cộng đồng
7720601
3,5 năm
58
Công nghệ thẩm mỹ
- Chăm sóc cơ thể và Spa
- Nghệ thuật làm đẹp
- Sáng tạo và phát triển sản phẩm mỹ phẩm
- Quản trị và kinh doanh thẩm mỹ
7420207
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
Toán, Văn, GDKT&PL
59
Công nghệ sinh học
- CNSH nông nghiệp phát triển bền vững
- CNSH chế biến và bảo quản sau thu hoạch
- Quản trị và kinh doanh sản phẩm CNSH
- CNSH mỹ phẩm thiên nhiên
- CNSH dược - dược liệu
7420201
3,5 năm
60
Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất thực phẩm và công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo và đồ uống
- Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm và Công nghệ chế biến sữa
7540101
3.5 năm
61
Thú y
- Bệnh học và chữa bệnh vật nuôi
- Chăm sóc và thẩm mỹ thú cưng
- Chăm sóc và điều trị bệnh thú hoang dã
- Công nghệ thú y
7640101
4,5 năm
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Lý
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Hóa
Toán, Hóa, GDKT&PL
Chính sách học phí minh bạch và ổn định
-
HUTECH thực hiện chính sách học phí minh bạch, công bố công khai trước khóa học và cam kết KHÔNG TĂNG trong toàn khóa, tạo điều kiện thuận lợi để sinh viên yên tâm học tập, phát triển bản thân trong môi trường đào tạo chất lượng.
- Chương trình đào tạo được thiết kế hiện đại mỗi năm có 04 học kỳ (mỗi học kỳ khoảng 10 tuần), đảm bảo cung cấp chất lượng đào tạo vượt trội với chi phí học tập hợp lý.
- Học phí được thu theo từng học kỳ. Học phí mỗi học kỳ được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (khoảng 9 tín chỉ), giúp giảm áp lực tài chính cho mỗi lần đóng.
Học bổng đến 100% học phí toàn khoá, mở rộng cánh cửa đại học cho thí sinh cả nước
Tiếp tục triển khai chính sách học bổng tuyển sinh hấp dẫn, năm 2026 HUTECH trao tặng Học bổng Tuyển sinh cho tất cả thí sinh có thành tích học tập tốt ở bậc THPT, với mức hỗ trợ 25% - 50% - 100% học phí toàn khóa, khẳng định cam kết đồng hành cùng thế hệ trẻ trong môi trường đào tạo chất lượng, hiện đại để tự tin chinh phục ước mơ nghề nghiệp.
Điểm nổi bật của chương trình là thí sinh có thể đăng ký xét học bổng sớm, biết kết quả học bổng trước khi trúng tuyển chính thức, từ đó chủ động lựa chọn ngành học và giảm áp lực tài chính ngay từ đầu. Việc xét học bổng chỉ dựa trên kết quả học bạ THPT, không phụ thuộc vào điểm thi tốt nghiệp THPT, giúp thí sinh an tâm tập trung cho các kỳ thi quan trọng.
Học bổng áp dụng cho thí sinh trên toàn quốc, xét dựa trên kết quả học bạ THPT theo 1 trong các tiêu chí:
- Tổng điểm TB 3 môn lớp 11
- Tổng điểm TB 3 môn HK1 lớp 12
Học bổng
Điểm học bạ THPT
Điều kiện duy trì mỗi năm (theo thang điểm 4.0)
25%
20 đến dưới 26
Điểm TB tích lũy >= 2.0
(tương đương 5.0 theo thang điểm 10)
50%
26 đến dưới 29
Điểm TB tích lũy >= 2.5
(tương đương 6.25 theo thang điểm 10)
100%
29 đến 30
Điểm TB tích lũy >= 3.2
(tương đương 8.0 theo thang điểm 10)
Thời gian nhận đăng ký học bổng đến trước ngày 15/04/2026.
Học phí sau khi áp dụng học bổng 25%, 50%: 
Ngành đào tạo
Đơn vị áp dụng
Học phí (VNĐ)
Học phí sau học bổng 25% (VNĐ)
Học phí sau học bổng 50% (VNĐ)
Cử nhân
(3.5 năm, 14 HK)
Khóa học
205.000.000
154.000.000
102.000.000
Học kỳ
14.500.000
10.500.000
7.000.000
Kỹ sư
(4 năm, 16 HK)
Khóa học
210.000.000
157.000.000
105.000.000
Học kỳ
13.000.000
9.500.000
6.500.000
Kiến trúc, Thú y
(4.5 năm, 18 HK)
Khóa học
265.000.000
198.000.000
132.000.000
Học kỳ
14.500.000
10.500.000
7.000.000
* Mức học phí tham khảo bình quân của khóa 2025 theo chương trình đào tạo tiêu chuẩn 
Ngay từ bây giờ, thí sinh có thể đăng ký xét học bổng sớm vào HUTECH TẠI ĐÂY
Cùng với Học bổng Tuyển sinh, Trường thực hiện các chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn, bao gồm: Học bổng Tài năng Tân sinh viên, Học bổng Tiếp sức (trị giá 50-75-100% học phí toàn khóa); Học bổng Giáo dục (trị giá 30% học phí toàn khóa); Học bổng Gia đình (trị giá 5% học phí toàn khóa);…
Đặc biệt, HUTECH có chính sách học bổng riêng dành cho nhóm ngành Khoa học sức khoẻ (Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học), dự kiến sẽ được công bố trước 15/04/2026. 
Để được hỗ trợ nhanh chóng và thuận tiện nhất, các bạn thí sinh và quý phụ huynh có thể liên hệ đến HUTECH qua các nền tảng sau:
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
- Sai Gon Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP.HCM)
- Thu Duc Campus: Sảnh E1 (Phân khu Đào tạo E1, Khu Công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú, TP.HCM)
​Website: www.hutech.edu.vn
Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
Điện thoại: (028) 3510 8888 - (028) 3851 1111
Zalo: Đại học HUTECH
Facebook: HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM

 

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang